Đại học Phùng Giáp là một trong những trường Đại học có tiếng tại Đài Loan với chương trình giảng dạy xuất sắc, môi trường học thuật tiên tiến và nhiều cơ hội học bổng hấp dẫn. Cùng OHA EDU tìm hiểu về FCU và lý do vì sao ngôi trường này là điểm đến lý tưởng cho du học sinh quốc tế!
Trường Đại học Phùng Giáp (FCU) – Hành trình vươn tầm thế giới
Trường Đại học Phùng Giáp (FCU) thành lập năm 1961 và chính thức trở thành đại học vào năm 1980. Với hơn 20.000 sinh viên đang theo học, Đại học Phùng Giáp không ngừng phấn đấu để trở thành một trong những đại học hàng đầu khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, nổi bật với chất lượng giảng dạy xuất sắc và những nghiên cứu đột phá. Sứ mệnh của trường là nuôi dưỡng những công dân toàn cầu hiện đại, không chỉ vững chuyên môn mà còn giàu kiến thức về nhân văn, đóng góp tích cực cho xã hội và sự phát triển bền vững. Ngoài ra, trường còn tự hào với mạng lưới hơn 180.000 cựu sinh viên trải rộng trên khắp thế giới. Những cựu sinh viên này không chỉ thành công trong nhiều lĩnh vực mà còn góp phần quảng bá danh tiếng của trường, tạo điều kiện cho các thế hệ sinh viên tiếp theo khám phá cơ hội hợp tác và phát triển quốc tế.
Với định hướng trở thành nơi đào tạo những thế hệ lãnh đạo tương lai, FCU luôn chú trọng vào việc phát triển nhân tài, thúc đẩy nghiên cứu và mở rộng hợp tác quốc tế. Mỗi năm, trường có khoảng 20,000 sinh viên theo học. Hơn 150,000 sinh viên tốt nghiệp của trường đang làm việc cho chính phủ và doanh nghiệp tư nhân, đóng góp to lớn cho nền kinh tế phát triển thần kỳ ở Đài Loan. Cùng những giá trị cốt lõi và định hướng phát triển bền vững, FCU không chỉ là niềm tự hào của Đài Loan mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn chinh phục tri thức và vươn xa trên bản đồ học thuật thế giới.
Thông tin các ngành học tại Đại học Phùng Giáp (FCU)
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình giảng dạy đạt chuẩn và đa dạng ngành nghề, thì FCU chính là điểm đến hoàn hảo. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành học tại FCU để bạn tham khảo.
- CH: Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung.
- EN: Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh.
- PE: Các chương trình có đủ các khóa học tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp
- *: Các chương trình thuộc lĩnh vực công nghiệp trọng điểm
College of Engineering and Science
College of Engineering and Science |
Kĩ thuật và Khoa học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Mechanical and Computer-Aided Engineering* |
Kỹ thuật cơ khí |
CH/PE |
||
Mechanical and Computer-Aided Engineering Division, Department of Mechanical and Computer-Aided Engineering |
Bộ phận Kỹ thuật cơ khí và hỗ trợ máy tính, Khoa Kỹ thuật cơ khí và hỗ trợ máy tính |
CH |
||
Semiconductor Instruments Division, Department of Mechanical and Computer-Aided Engineering |
Bộ phận Công cụ bán dẫn, Khoa Kỹ thuật cơ khí và hỗ trợ máy tính |
CH |
||
Department of Fiber and Composite Materials |
Vật liệu sợi và Composite |
CH |
CH/PE |
CH/PE |
Department of Industrial Engineering and Systems Management* |
Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lí hệ thống |
CH |
CH/PE |
CH/PE |
Department of Chemical Engineering |
Kỹ thuật Hoá học |
CH |
CH/PE |
CH/PE |
Department of Aerospace and Systems Engineering |
Kỹ thuật hàng không và Hệ thống |
CH |
CH/PE |
|
Precision Systems Design* |
Thiết kế hệ thống |
CH |
||
Mechanical and Aeronautical Engineering* |
Kỹ thuật cơ khí và Hàng không |
CH/PE |
||
Electro-acoustics |
Điện âm học |
CH/PE |
||
Green Energy Science and Technology |
Khoa học và Công nghệ năng lượng xanh |
CH/PE |
||
Department of Applied Mathematics |
Toán ứng dụng |
CH |
||
Department of Materials Science and Engineering* |
Khoa học và Kỹ thuật vật liệu |
CH/PE |
CH/PE |
|
Materials Science and Engineering Division, Department of Materials Science and Engineering |
Bộ môn Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
CH |
||
Semiconductor Process Division, Department of Materials Science and Engineering |
Bộ phận xử lý bán dẫn, Khoa Khoa học và Kỹ thuật liệu |
CH |
||
Department of Environmental Engineering and Science |
Kỹ thuật và Khoa học môi trường |
CH |
CH/PE |
CH/PE |
Department of Photonics |
Khoa học và Kỹ thuật Quang điện tử |
CH |
CH/PE |
|
Data Science |
Khoa học dữ liệu |
CH/PE |
College of Business
College of Business |
Kinh doanh |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Accounting |
Kế toán |
CH |
CH |
|
Department of International Business |
Kinh doanh Quốc tế |
CH |
EN |
|
Bachelor’s Program of International Business Administration in English |
Chương trình Cử nhân Quản trị Kinh doanh Quốc tế bằng tiếng Anh |
EN |
||
Department of Public Finance |
Tài chính công |
CH |
CH |
|
Department of Cooperative Economics and Social Entrepreneurship |
Kinh tế hợp tác và Quản lý Doanh nghiệp Xã hội |
CH |
CH |
|
Department of Statistics |
Thống kê |
CH |
||
Business Data Analytics Division, Department of Statistics |
Phòng Phân tích dữ liệu kinh doanh, Thống kê |
CH |
||
Big Data Analytics and Market Decisions Division, Department of Statistics |
Phòng Phân tích dữ liệu lớn và Quyết định thị trường, Thống kê |
CH |
||
Department of Economics |
Kinh tế |
CH |
CH |
|
Department of Business Administration |
Quản trị kinh doanh |
CH |
CH |
|
Department of Marketing |
Marketing |
CH |
||
Master Program of Global Marketing, Department of Marketing |
CH |
|||
Master’s Program, Graduate Institute of Financial and Economic Law |
Luật tài chính và Kinh tế |
CH |
College of Finance
College of Finance |
Tài chính |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Finance |
Tài chính |
CH |
CH |
|
Department of Risk Management and Insurance |
Quản lý rủi ro và Bảo hiểm |
CH |
CH |
|
Department of Finance |
Tài chính (Dành cho sinh viên hệ song bằng của trường Đại học Tôn Đức Thắng) |
PE |
||
Bachelor’s Program of Financial Engineering and Actuarial Science |
Chương trình Cử nhân Kỹ thuật Tài chính và Khoa học Bảo hiểm |
CH |
College of Humanities and Social Sciences
College of Humanities and Social Sciences |
Khoa học xã hội và nhân văn |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Chinese Literature |
Văn học Trung Quốc |
CH |
CH |
CH |
Department of Foreign Languages and Literature |
Ngoại ngữ và Văn học |
CH |
EN |
|
Master’s Program of Culture and Social Innovation |
Chương trình Thạc sĩ Văn hóa và Đổi mới Xã hội |
CH |
College of Information and Electrical Engineering
College of Information and Electrical Engineering |
Thông tin và Kỹ thuật điện |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Information Engineering and Computer Science* |
Kỹ thuật thông tin và Khoa học máy tính |
CH |
CH/PE |
CH/PE |
Department of Electronic Engineering* |
Kỹ thuật Điện tử |
CH |
CH |
|
Department of Electrical Engineering* |
Kỹ thuật Điện |
CH |
CH |
|
Department of Automatic Control Engineering* |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
CH |
CH |
|
Department of Communications Engineering* |
Kỹ thuật Truyền thông |
CH |
CH |
|
Undergraduate Program of Information and Electrical Engineering College* |
Kỹ thuật điện và thông tin |
CH |
||
PhD Program of Electrical and Communication Engineering |
Chương trình Tiến sĩ Kỹ thuật Điện và Truyền thông |
CH |
College of Construction and Development
College of Construction and Development |
Xây dựng và Phát triển |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Civil Engineering |
Kỹ thuật Xây dựng |
CH |
CH |
|
Department of Water Resources Engineering and Conservation |
Kỹ thuật và Bảo tồn Tài nguyên Nước |
CH |
CH |
|
Department of Urban Planning and Spatial Information |
Quy hoạch đô thị và thông tin không gian |
CH |
CH |
|
Department of Transportation and Logistic* |
Giao thông Vận tải và Hậu cần* |
CH |
CH/PE |
|
Department of Land Management |
Quản lý đất đai |
CH |
CH |
|
Master Program for Smart Cities |
Chương trình Thạc sĩ về Thành phố thông minh |
CH |
||
PhD Program for Infrastructure Planning and Engineering |
Chương trình Tiến sĩ về Quy hoạch và Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
CH/PE |
School of Architecture
School of Architecture |
Kiến trúc |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
General Program, School of Architecture* |
Kiến trúc |
CH |
||
Bachelor’s Program of Interior Design |
Chương trình Cử nhân Thiết kế Nội thất |
CH |
||
Master’s Program of Architecture* |
Chương trình Thạc sĩ Kiến trúc |
CH |
i School
i School |
Sáng tạo |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Artificial Intelligence Bachelor Program* |
Trí tuệ nhân tạo |
CH |
International School of Technology and Management
International School of Technology and Management |
Sáng tạo |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
RMIT-FCU 2+2 Bachelor’s Program in Business and Innovation |
Chương trình Cử nhân Kinh doanh và Đổi mới 2+2 của RMIT-FCU |
EN |
||
SJSU-FCU 2+2 Bachelor’s Program in Business Analytics |
Chương trình Cử nhân Phân tích Kinh doanh 2+2 của SJSU-FCU |
EN |
||
SJSU-FCU 2+2 Bachelor’s Program in Electrical Engineering |
Chương trình Cử nhân Kỹ thuật Điện 2+2 của SJSU-FCU |
EN |
||
SFSU-FCU 2+2 Bachelor’s Program in Computer Science |
Chương trình Cử nhân Khoa học Máy tính 2+2 của SFSU-FCU |
EN |
||
UQ-FCU 2+2 Bachelor’s Program in Business |
Chương trình Cử nhân Kinh doanh 2+2 của UQ-FCU |
EN |
||
Monash-FCU 2+2 Bachelor’s Program in Information Technology |
Chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin 2+2 của Monash-FCU |
EN |
||
UQ-FCU 2+2 Bachelor’s Program in Electrical Engineering |
Chương trình Cử nhân Kỹ thuật Điện 2+2 của UQ-FCU |
EN |
||
UNSW-FCU 2+2 Bachelor’s Program in Design |
Chương trình Cử nhân Thiết kế 2+2 của UNSW-FCU |
EN |
Chương trình chuyên ngành của FCU dành cho sinh viên năm nhất quốc tế
FCU Pre-major Program for International Freshman Students |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|
FCU Pre-major Program for International Freshman Students (PMP) |
Chương trình tiền chuyên ngành của FCU dành cho sinh viên năm nhất quốc tế (PMP) |
CH |
OHA EDU đã tổng hợp danh sách ngành học để giúp các bạn sinh viên dễ dàng tra cứu. Tuy nhiên, do chương trình đào tạo của FCU có thể thay đổi theo từng năm, thông tin dưới đây có thể chưa cập nhật đầy đủ. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về từng ngành học hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được hỗ trợ chính xác nhất!
Học phí & Chi phí sinh hoạt tại Đại học Phùng Giáp (FCU)
Chi phí du học là một trong những yếu tố quan trọng mà sinh viên cần cân nhắc khi lựa chọn trường. Tại Đại học Phùng Giáp (FCU), học phí có sự khác biệt tùy theo ngành học và bậc đào tạo. Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí và các chi phí khác dành cho sinh viên.
Học phí tại FCU
Học phí tại FCU được tính theo từng học kỳ, có sự chênh lệch giữa các khoa/ngành và có thể thay đổi theo năm.
Khoa/ Ngành |
Học phí (Học phí/Kỳ ) |
FCU Pre-major Program for International Freshman Students (Chương trình tiền chuyên ngành của FCU dành cho sinh viên năm nhất quốc tế ) |
NT$57,370 (~43.000.000 VND) |
College of Engineering and Science (Khoa Kỹ thuật và Khoa học ) *Khoa Toán ứng dụng: NT$65,420 (~49.000.000 VND) |
NT$65,960 ( ~50.000.000VND) |
College of Business (Khoa Kinh doanh) *Cử nhân Quản trị Kinh doanh Quốc tế tiếng Anh NT$87,000 (~65.200.000 VND) |
NT$57,370 (~43.000.000 VND) |
International School of Technology and Management (Khoa Công nghệ và Quản lí Quốc tế ) |
NT$150,000 (~112.500.000VND) |
College of Finance (Khoa Tài chính) |
NT$57,370 (~43.000.000VND) |
College of Humanities and Social Sciences (Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn) |
NT$56,480 (~42.000.000VND) |
College of Information and Electrical Engineering (Khoa Thông tin và Kỹ tuật điện) |
NT$65,960 (~50.000.000VND) |
College of Construction and Development (Khoa Xây dựng và Phát triển) |
NT$65,960 (~50.000.000VND) |
School of Architecture (Khoa Kiến trúc) *Chương trình thạc sĩ Kiến trúc NT$65,960 (~49.400.000 VND) |
NT$79,150 ( ~60.000.000VND) |
i School ( Khoa Sáng tạo) |
NT$65,960 (50.000.000VND) |
Các chi phí khác tại NTUST
Ngoài học phí, du học sinh tại FCU cần chuẩn bị ngân sách cho các khoản chi phí sinh hoạt khác như ký túc xá, sách vở, bảo hiểm y tế và chi phí sinh hoạt cá nhân.
Chi phí khác |
Chi phí (NTD/kỳ) |
Máy tính và Internet |
NT$700 (~550.000VND) |
Phí kí túc xá |
NT$19,900 – NT$29,850 ( 15.000.000 ~ 22.300.000 VND) |
Bảo hiểm tổ chức sinh viên |
NT$345 (~260.000VND) |
Bảo hiểm sức khỏe |
NT$4,956 (~3.800.000 VND) |
Bảo hiểm chữa trị chấn thương cho sinh viên quốc tế |
NT$3,000 (~2.200.000 VND) |
Chính sách học bổng tại Đại học Phùng Giáp
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế của FCU:
- Hỗ trợ 120.000 Đài tệ/năm học (~90.000.000 VND) hoặc 60.000 Đài tệ/năm học ( ~45.000.000 VND)
- Trợ cấp chi phí sinh hoạt hàng tháng trong năm đầu.
Ngoài ra sinh viên quốc tế có thể nộp đơn xin Học bổng Đài Loan do chính phủ cung cấp
Thông tin tuyển sinh
Kì tháng 09/2025:
- Đợt 1: 21/12-05/3 (Công bố kết quả: 25/3)
- Đợt 2: 7/3-16/4 (Công bố kết quả: 6/5)
- Đợt 3: 18/4-9/6 (Công bố kết quả: 27/6)
- Đợt 4: 11/6-9/7 (Công bố kết quả: 25/7)
*Lưu ý: Đây là thời gian tham khảo dựa trên thời gian tuyển sinh của các năm trước mà FCU đã công bố, OHA EDU sẽ cập nhật chính xác theo từng năm cho các bạn vào mỗi mùa tuyển sinh.
OHA EDU đồng hành cùng bạn chinh phục ước mơ Du học Đài Loan tại FCU
Việc du học tại một trường đại học có bề dày lịch sử như FCU không chỉ đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng về hồ sơ mà còn cần có chiến lược tài chính hợp lý. OHA EDU cam kết đồng hành cùng bạn trong quá trình:
- Tư vấn chọn ngành học và hướng dẫn làm hồ sơ du học.
- Hỗ trợ xin học bổng giúp giảm bớt chi phí.
- Tư vấn lộ trình luyện thi TOCFL và hướng dẫn xin visa.
OHA EDU sẽ là người bạn đồng hành tin cậy giúp bạn hiện thực hóa ước mơ du học tại Đại học Phùng Giáp! Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội học tập tại Đài Loan, liên hệ ngay với OHA EDU để nhận tư vấn chi tiết và chính xác nhất!
OHA EDU – Luôn đồng hành cùng bạn trên hành trình viết lên giấc mơ Du học Đài Loan!
Thông tin liên hệ
Fanpage: Công ty TNHH Giáo dục và Nhân lực OHA
TikTok: OHA EDU
Email: ohataiwan@gmail.com
Hotline: 0932 046 486 | 0902 319 486