Khám phá Đại học Quốc lập Dương Minh Giao thông (NYCU) – một trong những ngôi trường hàng đầu tại Đài Loan với chương trình đào tạo chất lượng cao về khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tin và giao thông. Cùng OHA EDU tìm hiểu tổng quan thông tin về trường, chương trình đào tạo, học phí và cơ hội du học tại NYCU nhé.
Giới thiệu Đại học Quốc lập Dương Minh Giao thông (NYCU)
Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông (National Yang Ming Chiao Tung University – NYCU – 國立陽明交通大學) được thành lập vào năm 2021 thông qua việc sáp nhập hai trường đại học: Đại học Quốc gia Dương Minh và Đại học Quốc gia Giao Thông.
Ban đầu, Đại học Dương Minh tập trung vào nghiên cứu y sinh học và Đại học Giao thông tập trung vào nghiên cứu truyền thông điện tử, đều là những trường đại học hàng đầu tại Đài Loan. Hiện tại, NYCU có 19 trường cao đẳng và 74 trung tâm nghiên cứu cấp đại học/cao đẳng. Các khoa bao gồm: trí tuệ nhân tạo và năng lượng xanh, khoa học và công nghệ sinh học, khoa học máy tính, nha khoa, khoa học xã hội và nhân văn, nghiên cứu Khách Gia, luật, khoa học sự sống, y học, điều dưỡng, quản lý và giáo dục phổ thông.
Về cơ sở vật chất, để bổ sung cho chương trình học y khoa tại trường, còn có một bệnh viện đại học đặt tại Nghi Lan, nơi cung cấp trải nghiệm giảng dạy thực tế tại nhiều khoa khác nhau bên ngoài lớp học. Đồng thời, trong khuôn viên trường, sinh viên sẽ tìm thấy ký túc xá, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng hội thảo, phòng hội nghị và văn phòng.
Đối với những sinh viên quan tâm đến thể thao, NYCU có các cơ sở thể thao toàn diện, bao gồm phòng tập thể dục, sân vận động trên đỉnh đồi, sân vận động bề mặt và hồ bơi. Trong phòng tập thể dục, có một sân đa năng, phòng thể dục nhịp điệu, phòng bóng bàn, phòng tập tạ và phòng tim phổi. Sân đa năng có thể được sử dụng cho bóng rổ, bóng chuyền, bóng bàn và cầu lông. Ngoài ra còn có một sân chạy 400m.
Ngoài ra còn có Trung tâm Nghệ thuật Đại học Quốc gia Dương Minh Giao Thông, được thành lập vào năm 2021. Trung tâm kết hợp các hoạt động nghệ thuật và các nguồn lực tích lũy qua nhiều năm của sinh viên. Trung tâm cũng tổ chức và khuyến khích nhiều hoạt động nghệ thuật trong khuôn viên trường, bao gồm triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, hội thảo, bài giảng công khai của các diễn giả nổi tiếng và giải thưởng văn học và nhiếp ảnh.
Xếp hạng và thành tích NYCU đạt được
- Sau khi sáp nhập, trường đã tạo ra 11 người đoạt giải Nobel trong các lĩnh vực vật lý, hóa học, y sinh và kinh tế.
- NYCU nằm trong top 624 Bảng xếp hạng Đại học Thế giới 2024 và xếp ở vị trí thứ 2 tại Đài Loan.
Các ngành đào tạo tại Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông
* Ký hiệu chương trình đào tạo tại NYCU
- CH: Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung.
- EN: Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh.
- SE: Chương trình giảng dạy tiếng Anh đủ đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp
1. Khoa Y (College of Medicine)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
School of Medicine |
Y học |
CH |
||
International Health Program |
Chương trình Y tế Quốc tế |
EN |
EN |
|
Institute of Pharmacology |
Dược lý |
SE |
SE |
|
Institute of Anatomy & Cell Biology |
Giải phẫu & Sinh học Tế bào |
SE |
||
Institute of Traditional Medicine |
Y học Cổ truyền |
SE |
SE |
|
Institute of Biomedical Informatics |
Tin học Y sinh |
CH |
CH |
|
Institute of Emergency & Critical Care Medicine |
Cấp cứu & Chăm sóc Đặc biệt |
CH |
CH |
|
Institute of Brain Science |
Khoa học Não bộ |
CH |
CH |
|
International Ph.D. Program in Environmental Science & Technology |
(Chương trình Tiến sĩ Quốc tế) Khoa học & Công nghệ Môi trường |
EN |
2. Khoa Nha khoa (College of Dentistry)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Dentistry |
Nha khoa |
CH |
SE |
SE |
Institute of Oral Biology |
Sinh học Miệng |
CH |
CH |
|
Institute of Oral Tissue Engineering & Biomaterials |
Kỹ thuật Mô miệng & Vật liệu Sinh học |
SE |
3. Khoa Khoa học Đời sống (College of Life Sciences)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Life Sciences & Institute of Genome Sciences |
Khoa học Đời sống & Khoa học bộ Gen |
CH |
SE |
SE |
Institute of Microbiology & Immunology |
Vi sinh & Miễn dịch học |
SE |
SE |
|
Institute of Biochemistry & Molecular Biology |
Hóa sinh & Sinh học phân tử |
SE |
SE |
|
Institute of Neuroscience |
Khoa học Thần kinh |
SE |
SE |
|
Interdisciplinary Master Program in Molecular Medicine |
Y học Phân tử (Chương trình Thạc sĩ liên ngành) |
SE |
4. Khoa Khoa học & Kỹ thuật Y sinh (College of Biomedical Science & Engineering)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG ANH |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Institute of Biomedical Engineering |
Kỹ thuật Y sinh |
CH |
SE |
SE |
Department of Biomedical Imaging & Radiological Sciences |
Hình ảnh Y sinh & Khoa học Phóng xạ |
CH |
CH |
|
Department of Physical Therapy & Assistive Technology |
Vật lý trị liệu & Công nghệ hỗ trợ |
CH |
EN |
EN |
Institute of Biophotonics |
Quang tử Sinh học |
EN |
EN |
|
International Ph.D. Program in Photonics (University System of Taiwan) |
Tiến sĩ Quốc tế về Quang tử |
EN |
||
Department of Biotechnology and Laboratory Science in Medicine |
Khoa Công nghệ Sinh học và Khoa học Xét nghiệm Y học |
SE |
SE |
5. Khoa Khoa học Dược phẩm (College of Pharmaceutical Sciences)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Pharmacy |
Dược phẩm |
CH |
|
Institute of Biopharmaceutical Sciences |
Khoa học Dược phẩm Sinh học |
SE |
SE |
Institute of Food Safety & Health Risk Assessment |
Đánh giá Rủi ro về An toàn thực phẩm & Sức khỏe |
CH |
6. Khoa Điều dưỡng ̣̣(College of Nursing)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Tiến sĩ |
Department of Nursing |
Điều dưỡng |
SE |
7. Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Humanities & Social Sciences)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Thạc sĩ |
Institute of Science, Technology & Society |
Khoa học, Công nghệ & Xã hội |
CH |
Institute of Philosophy of Mind & Cognition |
Triết học về Tâm trí & Nhận thức |
SE |
Institute of Visual Studies |
Nghiên cứu Thị giác |
CH |
8. Khoa Kỹ thuật Điện & Máy tính (College of Electrical & Computer Engineering)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
EECS International Graduate Program |
Chương trình Tốt nghiệp Quốc tế EECS |
EN |
EN |
|
Department of Electronics & Electrical Engineering |
Kỹ thuật Điện & Điện tử |
CH |
||
Department of Photonics |
Quang tử học |
CH |
EN |
|
Department of Microelectronics |
Vi điện tử |
CH |
9. Khoa Khoa học Máy tính (College of Computer Science)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Computer Science |
Khoa học Máy tính |
SE |
10. Khoa Quốc tế về Công nghệ Bán dẫn (International College of Semiconductor Technology)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Graduate Program of International College of Semiconductor Technology |
Công nghệ Bán dẫn (Chương trình Cao học) |
EN |
EN |
11. Trường Đổi mới Học thuật về ngành Công nghiệp (Industry Academia Innovation School)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Institute of Pioneer Semiconductor Innovation |
Đổi mới chất Bán dẫn tiên phong |
SE |
SE |
Institute of Artificial Intelligence Innovation |
Đổi mới Trí tuệ nhân tạo |
SE |
SE |
12. Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Mechanical Engineering |
Kỹ thuật Cơ khí |
CH |
SE |
SE |
Department of Civil Engineering |
Kỹ thuật Dân dụng |
SE |
SE |
SE |
Department of Materials Science & Engineering |
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu |
CH |
SE |
SE |
Institute of Environmental Engineering |
Kỹ thuật Môi trường |
SE |
SE |
|
International Ph.D. Program in Environmental Science & Technology |
Khoa học & Công nghệ Môi trường (Chương trình Tiến sĩ Quốc tế) |
EN |
13. Khoa Khoa học (College of Science)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Electrophysics |
Điện Vật lý |
SE |
SE |
SE |
Department of Applied Mathematics |
Toán Ứng dụng |
CH |
CH |
CH |
Graduate Program of Mathematics modeling & Scientific Computing |
Mô hình toán học & Tính toán khoa học |
CH |
||
Department of Applied Chemistry |
Hóa Ứng dụng |
SE |
SE |
|
Graduate Program of Molecular Science |
Khoa học Phân tử |
SE |
SE |
|
Institute of Statistics |
Thống kê |
SE |
SE |
|
Institute of Physics |
Vật lý |
SE |
SE |
14. Khoa Kỹ thuật Khoa học sinh học (College of Engineering Bioscience)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG ANH |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Biological Science & Technology |
Khoa học & Công nghệ Sinh học |
CH |
CH |
CH |
Institute of Bioinformatics & Systems Biology |
Tin sinh học & Sinh học hệ thống |
SE |
SE |
|
Institute of Institute of Molecular Medicine & Bioengineering |
Y học Phân tử & Kỹ thuật Sinh học |
SE |
SE |
|
Interdisciplinary Neuroscience Ph.D. Degree Program |
Khoa học Thần kinh (Chương trình Tiến sĩ liên ngành) |
SE |
15. Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG ANH |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Global MBA Program |
Chương trình Quốc tế Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh toàn cầu |
EN |
||
Department of Management Science |
Khoa học Quản lý |
CH |
CH |
CH |
Department of Industrial Engineering & Management |
Kỹ thuật & Quản lý Công nghiệp |
CH |
SE |
SE |
Institute of Information Management |
Quản trị Thông tin |
SE |
SE |
|
Department of Transportation & Logistics Management |
Quản lý Vận tải & Chuỗi cung ứng |
CH |
SE |
SE |
Institute of Business & Management |
Quản lý Kinh doanh |
SE |
SE |
|
Department of Information Management & Finance |
Quản trị Thông tin & Tài chính |
CH |
SE |
|
Institute of Management of Technology |
Quản trị Công nghệ |
SE |
SE |
16. Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Human & Social Sciences)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG ANH |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Foreign Languages & Literatures |
Ngoại ngữ & Văn học |
CH |
||
Graduate Program of Foreign Literatures & Linguistics |
Văn học Nước ngoài & Ngôn ngữ học |
EN |
||
Institute of Communication Studies |
Nghiên cứu Truyền thông |
CH |
||
Institute of Applied Arts |
Nghệ thuật Ứng dụng |
CH |
CH |
|
Institute of Music |
Âm nhạc |
CH |
||
Institute of Education |
Giáo dục |
CH |
CH |
|
Institute of Teaching English to Speakers of Other Languages |
Dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác |
SE |
||
Institute of Social Research & Cultural Studies |
Nghiên cứu Xã hội & Văn hóa |
SE |
SE |
|
International Master’s Program in Inter-Asia Cultural Studies |
Nghiên cứu Văn hóa liên châu Á (Chương trình Thạc sĩ Quốc tế) |
SE |
||
Institute of Architecture |
Kiến trúc |
CH |
17. Khoa Nghiên cứu Hakka (College of Hakka Studies)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG ANH |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Graduate Program of College of Hakka Studies |
Nghiên cứu Hakka |
CH |
||
Department of Humanities & Social Sciences |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
CH |
||
Institute of Ethnicity & Culture |
Dân tộc & Văn hóa |
CH |
||
Department of Communication & Technology |
Truyền thông & Công nghệ |
CH |
CH |
18. Khoa Luật (School of Law)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG ANH |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Institute of Technology of Law |
Công nghệ Luật |
SE |
SE |
19. Khoa Nghệ thuật Tự do (Liberal Arts College)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG ANH |
Đại học |
Arete Honors Program |
Chương trình danh dự Arete |
CH |
20. Khoa Quang tử (College of Photonics)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG ANH |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Graduate Program of College of Photonics |
Khoa học Quang tử |
SE |
|
Institute of Photonic System |
Hệ thống Quang tử |
CH |
|
Institute of Lighting and Energy Photonics |
Quang tử Chiếu sáng và Năng lượng |
CH |
21. Khoa Trí tuệ Nhân tạo (College of Artificial Intelligence)
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG ANH |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Doctoral Program of College of Artificial Intelligence |
Tiến sĩ Trí tuệ Nhân tạo |
SE |
|
Institute of Intelligent Systems |
Hệ thống Thông minh |
SE |
|
Institute of Smart Industry & Green Energy |
Công nghiệp Thông minh & Năng lượng xanh |
SE |
|
Institute of Computational Intelligence |
Trí tuệ Tính toán |
SE |
OHA EDU đã tổng hợp danh sách ngành học để giúp các bạn sinh viên dễ dàng tra cứu. Tuy nhiên, do chương trình đào tạo của NYCU có thể thay đổi theo từng năm, thông tin dưới đây có thể chưa cập nhật đầy đủ. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về từng ngành học hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được hỗ trợ chính xác nhất!
Học phí & tạp phí Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông
Chi phí du học là một trong những yếu tố quan trọng mà sinh viên cần cân nhắc khi lựa chọn trường. Tại Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông (NYCU), học phí có sự khác biệt tùy theo ngành học và bậc đào tạo. Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí và các chi phí khác dành cho sinh viên.
Lưu ý: Chi phí dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sẽ thay đổi theo từng năm.
Cơ sở Dương Minh (Yangming Campus)
KHOẢN PHÍ |
BẬC CỬ NHÂN (NTD/kỳ) |
BẬC CAO HỌC (NTD/kỳ) |
Học phí ước tính (mỗi học kỳ) |
– Y khoa: NT$230,280 – Nha khoa: NT$210,480 – Ngành khác: NT$60,220 |
NT$72,460 – NT$51,280 |
Phí khác |
NT$1,500 mỗi học kỳ |
NT$1,500 mỗi học kỳ |
Sách vở & tài liệu |
NT$6,000 – NT$11,000 mỗi học kỳ |
NT$6,000 – NT$11,000 mỗi học kỳ |
Ký túc xá (phòng 4 người) |
NT$17,120 mỗi học kỳ |
NT$17,120 mỗi học kỳ |
Nhà thuê bên ngoài |
NT$10,000 – NT$20,000 mỗi tháng |
NT$10,000 – NT$20,000 mỗi tháng |
Chi phí sinh hoạt ước tính |
NT$120,000 – NT$180,000 mỗi năm |
NT$120,000 – NT$180,000 mỗi năm |
Bảo hiểm Y tế Quốc gia |
NT$10,000 mỗi năm |
NT$10,000 mỗi năm |
Cơ sở Giao Thông (Chiaotung Campus)
KHOẢN PHÍ |
BẬC CỬ NHÂN (NTD/kỳ) |
BẬC CAO HỌC (NTD/kỳ) |
Học phí ước tính (mỗi học kỳ) |
NT$49,540 – NT$57,980 |
NT$34,095 – NT$57,945 Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Toàn cầu (GMBA): – Phí cơ bản: NT$25,960 – Phí tín chỉ: NT$5,000/tín chỉ |
Phí khác |
NT$1,500 mỗi học kỳ |
NT$1,500 mỗi học kỳ |
Sách vở & tài liệu |
NT$6,000 – NT$11,000 mỗi học kỳ |
NT$6,000 – NT$11,000 mỗi học kỳ |
Ký túc xá (phòng 4 người) |
NT$8,000 – NT$20,500 mỗi học kỳ |
NT$8,000 – NT$20,500 mỗi học kỳ |
Nhà thuê bên ngoài |
NT$6,000 – NT$12,000 mỗi tháng |
NT$6,000 – NT$12,000 mỗi tháng |
Chi phí sinh hoạt ước tính |
NT$110,000 – NT$150,000 mỗi năm |
NT$110,000 – NT$150,000 mỗi năm |
Bảo hiểm Y tế Quốc gia |
NT$10,000 mỗi năm |
NT$10,000 mỗi năm |
Học bổng Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông
NYCU cung cấp học bổng cho sinh viên quốc tế:
- Học bổng A: Miễn toàn bộ học tạp phí
- Học bổng B: Học tạp phí sẽ được tính theo tiêu chuẩn phí của sinh viên bản địa
- Những học bổng khác theo quy định
OHA EDU đồng hành cùng bạn trên hành trình chọn trường du học Đài Loan
Chọn trường là bước quan trọng quyết định sự thành công trong hành trình du học. Với kinh nghiệm lâu năm trong tư vấn du học Đài Loan, OHA EDU sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi khâu:
- Tư vấn chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực và định hướng tương lai.
- Hướng dẫn làm hồ sơ xin học bổng, tối ưu cơ hội nhận hỗ trợ tài chính.
- Tư vấn gói luyện thi TOCFL, nâng cao trình độ tiếng Trung để dễ dàng thích nghi với môi trường học tập mới.
- Hỗ trợ thủ tục xin visa, tìm kiếm nhà ở và chuẩn bị hành trang du học.
Nếu bạn đang có ý định du học tại Đại học Quốc lập Dương Minh Giao thông (NYCU) hoặc bất kỳ trường đại học nào khác tại Đài Loan, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình phù hợp nhất!
OHA EDU – Luôn đồng hành cùng bạn trên hành trình viết lên giấc mơ Du học Đài Loan!
Thông tin liên hệ
Fanpage: Công ty TNHH Giáo dục và Nhân lực OHA
TikTok: OHA EDU
Email: ohataiwan@gmail.com
Hotline: 0932 046 486 | 0902 319 486