Đại học Quốc lập Thành Công (NCKU) là một trong những trường đại học hàng đầu châu Á, nổi bật với chương trình đào tạo chất lượng, môi trường học thuật tiên tiến và nhiều cơ hội học bổng hấp dẫn. Hãy cùng OHA EDU khám phá NCKU và lý do vì sao ngôi trường này trở thành lựa chọn lý tưởng cho du học sinh quốc tế!
Đại học Quốc lập Thành Công (NCKU) – Kiến tạo tương lai, vươn tầm thế giới
Đại học Quốc lập Thành Công (National Cheng Kung University – NCKU) là một trong những trường đại học công lập danh tiếng nhất tại Đài Loan, được thành lập vào năm 1931. Trải qua hơn chín thập kỷ phát triển, NCKU đã trở thành trung tâm giáo dục và nghiên cứu hàng đầu, đóng góp quan trọng vào sự tiến bộ của khoa học, công nghệ và xã hội.
Với sứ mệnh thúc đẩy đổi mới và sáng tạo, NCKU không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy, trang bị cho sinh viên không chỉ kiến thức chuyên môn vững chắc mà còn khả năng tư duy phản biện, giải quyết vấn đề và thích nghi với sự thay đổi của thế giới. Nhà trường đặt mục tiêu trở thành trường đại học hàng đầu châu Á và vươn tầm quốc tế, là nơi hội tụ những tài năng xuất sắc trong nhiều lĩnh vực.
Là một trong những trường đại học có thế mạnh về kỹ thuật, khoa học, y học và quản lý, NCKU sở hữu hệ thống giảng đường hiện đại, thư viện quy mô lớn và khuôn viên rộng rãi ngay tại thành phố Đài Nam – cái nôi của văn hóa và đổi mới tại Đài Loan. Hiện nay, NCKU thu hút hơn 20.000 sinh viên theo học tại 9 học viện với hơn 40 chương trình đào tạo từ bậc cử nhân đến tiến sĩ, trong đó có hàng nghìn sinh viên quốc tế. Với định hướng trở thành trung tâm đào tạo nhân tài và nghiên cứu ứng dụng hàng đầu, NCKU không ngừng mở rộng hợp tác quốc tế, thúc đẩy phát triển bền vững và tạo ra những giải pháp mang tính đột phá cho xã hội. Tự hào là niềm kiêu hãnh của Đài Loan và nguồn cảm hứng cho thành phố Đài Nam, NCKU chính là điểm đến lý tưởng cho những ai khao khát chinh phục tri thức và đóng góp vào sự phát triển của thế giới.
Thông tin các ngành học tại Đại học Quốc lập Thành Công (NCKU)
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có chương trình đào tạo chất lượng cao, đa dạng ngành nghề và cơ hội học tập bằng tiếng Anh, thì NCKU chính là điểm đến hoàn hảo. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành học tại NCKU để bạn tham khảo.
Ký hiệu chương trình đào tạo tại NCKU
● Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh.
● Chương trình có một số môn học giảng dạy bằng tiếng Anh, đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp.
● Chương trình có một số môn học giảng dạy bằng tiếng Anh nhưng không đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp.
● Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung
Khoa nghệ thuật tự do:
Liberal Arts |
Nghệ thuật tự do |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Chinese Literature |
Văn học Trung Quốc |
● |
● |
● |
Foreign Languages and Literature |
Ngôn ngữ và Văn học Nước ngoài |
● |
● |
● |
History |
Lịch sử |
● |
● |
● |
Taiwanese Literature Group A: Taiwanese Literature Studies Group B: Taiwan and Southeast Asian Studies. |
Văn học Đài Loan Nhóm A: Nghiên cứu văn học Đài Loan Nhóm B: Nghiên cứu Đài Loan và Đông Nam Á. |
● |
● Nhóm B ● Nhóm A |
● Nhóm B ● Nhóm A |
Art Studies |
Nghiên cứu Nghệ thuật |
● |
||
Archaeology |
Khảo cổ học |
● |
||
Master Academic Program in Drama |
Chương trình thạc sĩ chuyên ngành Kịch nghệ |
● |
Khoa khoa học
Science |
Khoa học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Mathematics |
Toán học |
● |
● |
● |
Chemistry |
Hóa học |
● |
● |
|
Physics |
Vật lý |
● |
● |
● |
Earth Sciences |
Khoa học trái đất |
● |
● |
|
Photonics |
Quang điện tử |
● |
● |
● |
Space and Plasma Sciences |
Khoa học không gian và Plasma |
● |
Khoa quản lý
Management |
Quản lý |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Accountancy |
Kế toán |
● |
||
Statistics |
Thống kê |
● |
● |
● |
Industrial and Information Management |
Quản lý Công nghiệp và Thông tin |
● |
● |
● |
Information Management |
Quản lý Thông tin |
● |
● |
|
Transportation and Communication Management Science |
Quản lý Giao thông Vận tải và Truyền thông |
● |
● |
● |
Business Administration |
Quản trị Kinh doanh |
● |
● |
● |
International Business |
Kinh doanh Quốc tế |
● |
● |
|
Finance |
Tài chính |
● |
● |
|
Data Science |
Khoa học Dữ liệu |
● |
||
Telecommunications Management |
Quản lý Viễn thông |
● |
||
Physical Education, Health & Leisure Studies |
Giáo dục Thể chất, Sức khỏe và Giải trí |
● |
||
International Management |
Quản lý Quốc tế |
● |
● |
Khoa Kỹ thuật
Engineering |
Kỹ thuật |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Mechanical Engineering |
Kỹ thuật Cơ khí |
● |
● |
● |
Chemical Engineering |
Kỹ thuật Hóa học |
● |
● |
● |
Resources Engineering |
Kỹ thuật Tài nguyên |
● |
● |
● |
Materials Science and Engineering |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
● |
● |
● |
Civil Engineering |
Kỹ thuật Xây dựng |
● |
● |
● |
Hydraulic and Ocean Engineering |
Kỹ thuật Thủy lực và Đại dương |
● |
● |
● |
Engineering Science |
Khoa học Kỹ thuật |
● |
● |
● |
System and Naval Mechatronic Engineering |
Kỹ thuật Cơ điện Tử Hàng hải và Hệ thống |
● |
● |
● |
Aeronautics and Astronautics |
Hàng không và Du hành vũ trụ |
● |
● |
● |
Geomatics |
Trắc địa và Địa tin học |
● |
● |
|
Biomedical Engineering |
Kỹ thuật Y sinh |
● |
● |
● |
Environmental Engineering |
Kỹ thuật Môi trường |
● |
● |
● |
Ocean Technology and Marine Affairs |
Công nghệ Đại dương và Các vấn đề Hàng hải |
● |
● |
|
International Degree Program on Energy Engineering |
Chương trình Cử nhân Quốc tế về Kỹ thuật Năng lượng |
● |
● |
● |
International Master Program on Natural Hazards Mitigation and Management |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Giảm nhẹ và Quản lý Thiên tai |
● |
||
International Medical Device Innovation |
Đổi mới Thiết bị Y tế Quốc tế |
● |
Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính
Electrical Engineering & Computer Science |
Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Electrical Engineering |
Kỹ thuật Điện |
● |
● |
● |
Computer Science and Information Engineering |
Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
● |
● |
● |
Manufacturing Information and Systems |
Hệ thống và Thông tin Sản xuất |
● |
● |
|
Microelectronics |
Vi điện tử |
● |
● |
|
Computer & Communication Engineering |
Kỹ thuật Máy tính và Truyền thông |
● |
● |
|
Medical Informatics |
Tin học Y tế |
● |
||
MS/PhD Degree Program on Nano-Integrated-Circuit Engineering |
Chương trình Thạc sĩ về Kỹ thuật Mạch Nano-Tích hợp |
● |
● |
|
M.S. Degree Program on Cyber-Security Intelligence |
Chương trình Thạc sĩ về An ninh mạng và Tình báo mạng |
● |
||
Graduate Program of Artificial Intelligence |
Chương trình sau đại học về trí tuệ nhân tạo |
● |
Khoa Khoa học Xã hội
Social Science |
Khoa học Xã hội |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Political Science |
Khoa học Chính trị |
● |
||
Master (PhD) Program of Political Economy, Dept. of Political Science |
Chương trình Thạc sĩ (Tiến sĩ) Kinh tế Chính trị, Khoa Khoa học Chính trị |
● |
● |
|
Economics |
Kinh tế học |
● |
● |
|
Law |
Luật |
● |
● |
|
Psychology |
Tâm lý học |
● |
● |
● |
Education |
Giáo dục |
● |
● |
Khoa Quy hoạch & Thiết kế
Planning & Design |
Quy hoạch & Thiết kế |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Architecture |
Kiến trúc |
● |
● |
|
Urban Planning |
Quy hoạch Đô thị |
● |
● |
● |
Industrial Design |
Thiết kế Công nghiệp |
● |
● |
● |
Creative Industries Design |
Thiết kế Công nghiệp Sáng tạo |
● |
● |
Khoa Khoa học Sinh học và Công nghệ Sinh học
Bioscience and Biotechnology |
Khoa học Sinh học và Công nghệ Sinh học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Life Sciences |
Khoa học Sự sống |
● |
● |
● |
Biotechnology and Bioindustry Sciences |
Công nghệ Sinh học và Khoa học Công nghiệp Sinh học |
● |
● |
● |
Tropical Plant Sciences and Microbiology |
Khoa học Thực vật Nhiệt đới và Vi sinh |
● |
||
NCKU-AS Graduate Program in Translational Agricultural Sciences |
Chương trình Sau đại học NCKU-AS về Khoa học Nông nghiệp Dịch chuyển |
● |
Trường Điện toán Miin Wu
Miin Wu School of Computing |
Trường Điện toán Miin Wu |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
MS Degree Program on Intelligent Technology Systems |
Chương trình Thạc sĩ về Hệ thống Công nghệ Thông minh |
● |
||
Master Degree in Intelligent Computing |
Thạc sĩ Điện toán Thông minh |
● |
||
Intelligent Computing Industrial Doctorate Program |
Chương trình Tiến sĩ Công nghiệp về Điện toán Thông minh |
● |
Khoa Bán dẫn Sáng tạo và Sản xuất Bền vững
Academy of Innovative Semiconductor and Sustainable Manufacturing |
Bán dẫn Sáng tạo và Sản xuất Bền vững |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Program on Integrated Circuit Design |
Chương trình Thiết kế Mạch Tích hợp |
● |
● |
|
Program on Semiconductor Manufacturing Technology |
Chương trình Công nghệ Sản xuất Bán dẫn |
● |
● |
|
Program on Semiconductor Packaging and Testing |
Chương trình Đóng gói và Kiểm định Bán dẫn |
● |
● |
|
Program on Key Materials |
Chương trình Vật liệu Chủ chốt |
● |
● |
|
Program on Smart and Sustainable Manufacturing |
Chương trình Sản xuất Thông minh và Bền vững |
● |
● |
Khoa Y khoa
Medicine |
Dược |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Biochemistry and Molecular Biology |
Hóa sinh và Sinh học Phân tử |
● |
||
Pharmacology |
Dược lý học |
● |
||
Microbiology and Immunology |
Vi sinh và Miễn dịch học |
● |
||
Basic Medical Sciences |
Khoa học Y học Cơ bản |
● |
||
Clinical Pharmacy and Pharmaceutical Sciences Group A: Division of Clinical Pharmacy and Pharmacoepidemiology Group B: Division of Pharmaceutical Sciences |
Dược lâm sàng và Khoa học Dược phẩm Nhóm A: Phân khoa Dược lâm sàng và Dược dịch tễ học Nhóm B: Phân khoa Khoa học Dược phẩm |
● Nhóm B ● Nhóm A |
● |
|
Environmental and Occupational Health |
Y tế Môi trường và Nghề nghiệp |
● |
● |
|
Behavioral Medicine |
Y học Hành vi |
● |
||
Clinical Medicine |
Y học Lâm sàng |
● |
● |
|
Food Safety/Hygiene and Risk Management |
An toàn vệ sinh thực phẩm và Quản lý rủi ro |
● |
||
Oral Medicine |
Y học Răng miệng |
● |
||
Public Health |
Y tế Công cộng |
● |
● |
● |
Molecular Medicine |
Y học Phân tử |
● |
||
Gerontology |
Lão khoa |
● |
||
Physical Therapy |
Vật lý trị liệu |
● |
● |
|
Allied Health Sciences |
Khoa học Y tế Liên ngành |
● |
||
Cell Biology and Anatomy |
Sinh học Tế bào và Giải phẫu |
● |
||
Occupational Therapy |
Hoạt động trị liệu |
● |
||
School of medicine |
Khoa Y |
● |
||
Medical Laboratory Science and Biotechnology |
Khoa học Phòng thí nghiệm Y khoa và Công nghệ Sinh học |
● |
● |
|
School of Pharmacy |
Khoa Dược |
● |
||
Nursing |
Điều dưỡng |
● |
● |
|
Physiology |
Sinh lý học |
● |
Chương trình Nghiên cứu Phát triển Bền vững Liên ngành
Program Interdisciplinary Sustainability Studies |
Chương trình Nghiên cứu Phát triển Bền vững Liên ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
International Master Program in Interdisciplinary Sustainability Studies |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Phát triển Bền vững Liên ngành |
● |
OHA EDU đã tổng hợp danh sách ngành học để giúp các bạn sinh viên dễ dàng tra cứu. Tuy nhiên, do chương trình đào tạo của NCKU có thể thay đổi theo từng năm, thông tin dưới đây có thể chưa cập nhật đầy đủ. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về từng ngành học hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được hỗ trợ chính xác nhất!
Học phí & Chi phí sinh hoạt tại Đại học Quốc lập Thành Công (NCKU)
Chi phí du học là một trong những yếu tố quan trọng mà sinh viên cần cân nhắc khi lựa chọn trường. Tại Đại học Quốc lập Thành Công (NCKU), học phí có sự khác biệt tùy theo ngành học và bậc đào tạo. Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí và các chi phí khác dành cho sinh viên.
Học phí Đại học Quốc lập Thành Công (NCKU)
Học phí tại NCKU được tính theo từng học kỳ và có sự khác nhau giữa các khoa/ngành.
Dành cho sinh viên quốc tế theo học Cử nhân
Khoa/ Ngành |
Học phí mỗi kỳ (NTD) |
Tạp phí mỗi kỳ (NTD) |
Tổng cộng mỗi kỳ (NTD) |
Khoa học xã hội / Nghệ thuật Tự do |
30,311 (~22.700.000 VND) |
14,760 (~11.000.000 VND) |
45,071 (~33.700.000 VND) |
Khoa khoa học tự nhiên / Khoa học Sinh học & Công nghệ Sinh học |
30,583 (~22.900.000 VND) |
22,520 (~16.800.000 VND) |
53,103 (~39.800.000 VND) |
Khoa kỹ thuật / Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính / Quy hoạch và Thiết kế |
30,583 (~22.900.000 VND) |
23,000 (~17.200.000 VND) |
53,583 (~40.100.000 VND) |
Khoa quản lý |
30,311 (~22.700.000 VND) |
15,540 (~11.600.000 VND) |
45,851 (~34.300.000 VND) |
Khoa Y |
30,583 (~22.900.000 VND) |
26,100 (~23.200.000 VND) |
56,683 (~42.500.000 VND) |
Ngành dược |
40,851 (~30.600.000 VND) |
31,040 (~22.900.000 VND) |
71,891 (~53.900.000 VND) |
Ngành nha khoa |
37,264 (~27.900.000 VND) |
24,208 (~18.100.000 VND) |
61,472 (~46.100.000 VND) |
Dành cho sinh viên quốc tế theo học Thạc sĩ và Tiến sĩ
Khoa/ Ngành |
Học phí cơ bản (NTD/kỳ) |
Tổng học phí chương trình Thạc sĩ (NTD/kỳ) |
Tổng học phí chương trình Tiến sĩ (NTD/kỳ) |
Khoa Nghệ thuật Tự do |
34,200 (~25.600.000 VND) |
54,600 (~40.900.000 VND) |
51,000 (~38.200.000 VND) |
Khoa Khoa học |
39,600 (~29.700.000 VND) |
54,600 (~40.900.000 VND) |
55,000 (~41.200.000 VND) |
Khoa Kỹ thuật / Chương trình Nghiên cứu Phát triển Bền vững Liên ngành |
41,100 (~30.800.000 VND) |
57,300 (~42.900.000 VND) |
56,700 (~42.500.000 VND) |
Cao đẳng Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính / Trường Máy tính Miin Wu |
41,100 (~30.800.000 VND) |
59,700 (~44.700.000 VND) |
57,500 (~43.100.000 VND) |
Khoa Quy hoạch và Thiết kế |
41,100 (~30.800.000 VND) |
59,700 (~44.700.000 VND) |
57,500 (~43.100.000 VND) |
Quản trị kinh doanh (không bao gồm AMBA) |
34,740 (~26.000.000 VND) |
57,540 (~43.100.000 VND) |
57,540 (~43.100.000 VND) |
Khoa Y |
44,010 (~33.000.000 VND) |
60,810 (~45.600.000 VND) |
62,010 (~46.500.000 VND) |
Khoa khoa học Xã hội |
34,200 (~25.600.000 VND) |
52,800 (~39.600.000 VND) |
53,400 (~40.000.000 VND) |
Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học |
39,600 (~29.700.000 VND) |
55,800 (~41.800.000 VND) |
55,800 (~41.800.000 VND) |
Bán dẫn Sáng tạo và Sản xuất Bền vững |
41,100 (~30.800.000 VND) |
56,100 (~42.000.000 VND) |
56,100 (~42.000.000 VND) |
Các chi phí khác tại NCKU
Ngoài học phí, du học sinh tại NCKU cần chuẩn bị ngân sách cho các khoản chi phí sinh hoạt khác như ký túc xá, bảo hiểm y tế….
Ký túc xá trung bình dao động khoảng 8,000 – 18,000 NTD/kỳ (~6.000.000 – 13.500.000 VND)
Bảo hiểm y tế (NHI): 826 NTD/tháng (~610.000 VND)
Chi phí sinh hoạt hàng tháng: 6.000 – 8.000 /tháng (~4.500.000 – 6.000.000 VND)
*Chi phí chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi qua từng năm
Chính sách học bổng tại NCKU
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc của NCKU
- Đối với bậc đại học:
- Miễn học phí, không bao gồm các khoản phí khác nhau và phí tuyển sinh và học bổng hàng tháng 8,000 NDT
- Miễn học phí, không bao gồm các khoản phí khác nhau và phí tuyển sinh
- Đối với bậc Thạc sĩ:
- Miễn học phí cơ bản, không bao gồm phí tín chỉ và phí tuyển sinh và học bổng hàng tháng 10,000 NDT
- Miễn học phí cơ bản, không bao gồm phí tín chỉ và phí tuyển sinh
- Đối với bậc Tiến sĩ:
- Miễn học phí cơ bản, không bao gồm phí tín chỉ và phí tuyển sinh, học bổng hàng tháng là 16,000 NDT và 4,000 NDT từ cố vấn của người nhận.
- Miễn học phí cơ bản, không bao gồm phí tín chỉ, phí tuyển sinh và 2,000 NDT từ cố vấn của người nhận.
Thông tin tuyển sinh tại NCKU
Kỳ tháng 9/2025 |
Kỳ tháng 2/2026 |
|
Thời gian nhập học |
Tháng 9/2025 |
Tháng 2/2026 |
Thời gian nhận hồ sơ |
20/11/2024 – 16/3/2025 |
1/7/2025 – 30/9/2025 |
Kết quả tuyển sinh và học bổng |
23/5/2025 |
25/11/2025 |
Thư nhập học được cấp |
Giữa tháng 6/2025 |
16/12/2025 |
*Lưu ý: Đây là thời gian tham khảo dựa trên thời gian tuyển sinh của các năm trước mà NCKU đã công bố, OHA EDU sẽ cập nhật chính xác theo từng năm cho các bạn vào mỗi mùa tuyển sinh.
OHA EDU đồng hành cùng bạn trên hành trình chọn trường du học Đài Loan
Chọn trường là bước quan trọng quyết định sự thành công trong hành trình du học. Với kinh nghiệm lâu năm trong tư vấn du học Đài Loan, OHA EDU sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi khâu:
· Tư vấn chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực và định hướng tương lai.
· Hướng dẫn làm hồ sơ xin học bổng, tối ưu cơ hội nhận hỗ trợ tài chính.
· Tư vấn gói luyện thi TOCFL, nâng cao trình độ tiếng Trung để dễ dàng thích nghi với môi trường học tập mới.
· Hỗ trợ thủ tục xin visa, tìm kiếm nhà ở và chuẩn bị hành trang du học.
Nếu bạn đang có ý định du học tại Đại học Trường Canh (CGU) hoặc bất kỳ trường đại học nào khác tại Đài Loan, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình phù hợp nhất!
OHA EDU – Luôn đồng hành cùng bạn trên hành trình viết lên giấc mơ Du học Đài Loan!
Thông tin liên hệ
Fanpage: Công ty TNHH Giáo dục và Nhân lực OHA
TikTok: OHA EDU
Email: ohataiwan@gmail.com
Hotline: 0932 046 486 | 0902 319 486