Khám phá Đại học Quốc lập Trung Hưng (NCHU) – một trong những trường đại học danh tiếng tại Đài Loan với chương trình đào tạo đa dạng và chất lượng. Tìm hiểu về các ngành học, cơ hội nghiên cứu và môi trường học tập tại NCHU, cùng với thông tin chi tiết về học phí và đời sống sinh viên.
Giới thiệu Đại học Quốc lập Trung Hưng (NCHU)
Khởi đầu là Học viện Nông học và Lâm nghiệp Tiên tiến, do người Nhật thành lập tại Đài Bắc vào năm 1919. Sau năm 1928, Học viện trở thành một khoa đặc biệt trực thuộc Đại học Hoàng gia Taihoku (nay là Đại học Quốc gia Đài Loan). Tuy nhiên, trường lại trở thành một trường độc lập vào năm 1943, và được chuyển đến Đài Trung. Trường tiếp tục phát triển về quy mô và đến năm 1971 trường trở thành trường đại học quốc gia và lấy tên như hiện nay: Đại học Quốc lập Trung Hưng National Chung Hsing University (NCHU).
Được Bộ Giáo dục Đài Loan chính thức công nhận, Đại học Quốc gia Chung Hsing (NCHU) là một cơ sở giáo dục đại học hỗn hợp quy mô lớn của Đài Loan (phạm vi tuyển sinh uniRank: 15.000-19.999 sinh viên). Đại học Quốc gia Chung Hsing (NCHU) cung cấp các khóa học và chương trình dẫn đến các bằng cấp giáo dục đại học được công nhận chính thức như bằng cử nhân, bằng thạc sĩ và bằng tiến sĩ trong một số lĩnh vực nghiên cứu. Cơ sở giáo dục đại học Đài Loan 105 năm tuổi này có chính sách tuyển sinh có chọn lọc dựa trên các kỳ thi tuyển sinh. Ứng viên quốc tế đủ điều kiện để nộp đơn xin nhập học. NCHU cũng cung cấp nhiều cơ sở vật chất và dịch vụ học thuật và phi học thuật cho sinh viên bao gồm thư viện, cơ sở thể thao cũng như các dịch vụ hành chính.
Các thành tích đặc biệt của trường NCHU
- Sáu cựu sinh viên của Khoa Kinh tế Ứng dụng từng được bổ nhiệm làm Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng của Hội đồng Nông nghiệp.
- Theo thống kê của Văn phòng Sở hữu Trí tuệ của Bộ Kinh tế, về số lượng patens đã nộp, Đại học Quốc lập Trung Hưng được xếp hạng trong số 100 viện và công ty hàng đầu ở Đài Loan.
- NCHU đã phát triển thành công “Thuốc chủng ngừa viêm mũi teo cho lợn” và được cấp phép cho Công ty Bayer để tiếp thị toàn cầu.
- Chủ tịch Shaw, JF, giáo viên của Bộ Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học, là người đầu tiên ở Đài Loan nhận được Giải thưởng Thành tựu Trọn đời Công nghệ Công nghệ của Hiệp hội Các nhà Hóa học Dầu Hoa Kỳ và là thành viên của AAAS.
- Tiến sĩ Yen, G.C, giáo sư Khoa Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học, được xếp hạng trong số 1% hàng đầu trong danh mục nông nghiệp của kiến thức web ISI về số lần hai bài báo của ông được trích dẫn. Heal cũng đã nhận được Giải thưởng Nghiên cứu sinh năm 2005 từ Phòng Hóa học Nông nghiệp và Thực phẩm của Hiệp hội Hóa học Hoa Kỳ.
- Xếp thứ 10 trên bảng xếp hạng quốc gia và hạng thứ 1364 trên bảng xếp hạng thế giới.
NCHU là cơ sở đầu tiên trong số các trường đại học tại Đài Loan về việc:
- Tổ chức đầu tiên nghiên cứu cho chương trình nghiên cứu về thụ tinh nhân tạo để sinh sản ngựa.
- Là nơi đầu tiên thiết lập hệ thống thương mại điện tử nông nghiệp và đã phát triển một mô hình kinh doanh liên quan.
- Lập phòng thí nghiệm giảng dạy đầu tiên để chứng minh các khái niệm vật lý quan trọng với các thiết lập thí nghiệm thực tế bằng sân khấu quay và các bài giảng.
- Đầu tiên trong việc phát triển phép đo không bị phá hủy bằng cách quét kính hiển vi âm thanh, sự phát triển vật liệu điện môi ở nhiệt độ thấp bằng cách sử dụng Sự lắng đọng hơi hóa học Plasma cặp cảm ứng (ICPCVD).
- Và lần đầu tiên trong việc thiết lập một hệ thống khuyến khích để trao giải thưởng cho sinh viên cho các ấn phẩm tạp chí quốc tế.
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông
Bằng cấp |
Thời gian nộp đơn |
Thông báo kết quả |
Lớp học bắt đầu |
|
Học kỳ mùa xuân |
Thạc sĩ, Tiến sĩ |
15 tháng 8 ~ 30 tháng 9 |
Ngày 30 tháng 11 |
Tháng hai |
Học kỳ mùa thu |
Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ |
15 tháng 12 ~ 20 tháng 2 |
Ngày 15 tháng 5 |
Tháng 9 |
Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Hưng (NCHU)
⚫: Chương trình giảng dạy tiếng Trung
🔵: Chương trình giảng dạy tiếng Anh
🔴: Chương trình có một phần học bằng tiếng Anh đủ đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp
🟢: Chương trình có một phần học bằng tiếng Anh
Khoa nghệ thuật tự do
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Chinese Literature |
Văn học Trung Quốc |
⚫ |
⚫ |
⚫ |
International PhD Program in Taiwan and Transcultural Studies (All English-taught) |
Chương trình Tiến sĩ quốc tế về Đài Loan và Nghiên cứu xuyên văn hóa (Tất cả giảng dạy bằng tiếng Anh) |
🔵 |
||
Foreign Languages and Literatures |
Ngôn ngữ và Văn học nước ngoài |
🔴 |
🔴 |
|
History |
Lịch sử |
⚫ |
⚫ |
⚫ |
Graduate Institute of Library and Information Science |
Viện sau đại học về thư viện và khoa học thông tin |
⚫ |
||
Graduate Institute of Taiwan Literature and Transnational Cultural Studies |
Viện sau đại học về Văn học Đài Loan và Nghiên cứu văn hóa xuyên quốc gia |
⚫ |
||
Bachelor Program in Taiwan Humanities and Creativity |
Chương trình Cử nhân Khoa học Nhân văn và Sáng tạo Đài Loan |
⚫ |
Khoa Quản lý
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Finance |
Tài chính |
⚫ |
⚫ |
⚫ |
Business Administration |
Quản trị kinh doanh |
⚫ |
⚫ |
⚫ |
Technology Management |
Quản lý công nghệ |
⚫🔵 |
⚫ |
|
Accounting |
Kế toán |
⚫ |
⚫ |
|
Management Information Systems |
Hệ thống thông tin quản lý |
⚫ |
⚫ |
|
Marketing |
Tiếp thị |
⚫ |
⚫ |
|
Graduate Institute of Sports and Health Management |
Viện sau đại học về quản lý thể thao và sức khỏe |
⚫ |
Khoa Nông nghiệp và Tài nguyên thiên nhiên
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Biotechnology |
Công nghệ sinh học |
⚫ |
||
International Master Program in Agriculture |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Nông nghiệp |
🔵 |
||
International Bachelor Program in Agribusiness |
Chương trình Cử nhân Quốc tế về Kinh doanh Nông nghiệp |
🔵 |
||
International Doctoral Program in Agriculture |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Nông nghiệp |
🔵 |
||
International Master Program in Plant and Microbial Biology |
International Master Program in Plant and Microbial Biology |
🔵 |
||
Agronomy |
Nông học |
⚫ |
⚫ |
⚫ |
Horticulture |
Làm vườn |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Forestry |
Forestry |
⚫ |
⚫ |
🟢 |
Applied Economics |
Kinh tế ứng dụng |
⚫ |
⚫ |
|
Master Program of Agricultural Economics and Marketing |
Chương trình Thạc sĩ Kinh tế và Tiếp thị Nông nghiệp |
⚫ |
||
Plant Pathology |
Bệnh học thực vật |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Entomology |
Côn trùng học |
🔴 |
🔴 |
🔴 |
Animal Science |
Khoa học động vật |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Soil and Environmental Sciences |
Khoa học đất và môi trường |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Bio-Industrial Mechatronics Engineering |
Kỹ thuật cơ điện tử công nghiệp sinh học |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Soil and Water Conservation |
Bảo tồn đất và nước |
⚫ |
⚫ |
🔴 |
Food Science and Biotechnology |
Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học |
⚫ |
⚫ |
|
Graduate Institute of Bio-Industry Management |
Viện sau đại học về quản lý công nghiệp sinh học |
🔵 |
||
Graduate Institute of Food Safety |
Viện sau đại học về an toàn thực phẩm |
🔴 |
Khoa Kỹ thuật điện và Khoa học máy tính
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Computer Science and Engineering |
Khoa Khoa học máy tính và Kỹ thuật |
⚫ |
⚫ |
⚫ |
Electrical Engineering |
Kỹ thuật điện |
⚫ |
⚫ |
🔴 |
Graduate Institute of Communication Engineering |
Viện sau đại học về Kỹ thuật truyền thông |
⚫ |
||
Graduate Institute of Optoelectronic Engineering |
Graduate Institute of Optoelectronic Engineering |
⚫ |
Khoa Khoa học
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Institute of Nanoscience |
Viện Khoa học Nano |
🔴 |
||
Chemistry |
Hoá học |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Applied Mathematics |
Toán ứng dụng |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Institute of Statistics |
Viện Thống kê |
🔴 |
||
Institute of Data Science & Information Computing |
Viện Khoa học Dữ liệu & Máy tính Thông tin |
🔴 |
||
Doctoral Program in Big Data Analytics for Industrial Applications phD |
Chương trình Tiến sĩ về Phân tích dữ liệu lớn cho các ứng dụng công nghiệp |
🔴 |
||
Physics |
Vật lý |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Khoa Kỹ thuật
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Mechanical Engineering |
Kỹ thuật cơ khí |
🔴 |
🔴 |
🔴 |
Civil Engineering |
Kỹ thuật xây dựng |
🔴 |
🔴 |
🔴 |
Environmental Engineering |
Kỹ thuật môi trường |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Chemical Engineering |
Kỹ thuật hóa học |
🔴 |
🔴 |
🔴 |
Materials Science and Engineering |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Graduate Institute of Precision Engineering |
Viện sau đại học về kỹ thuật chính xác |
🔴 |
🔴 |
|
Graduate Institute of Biomedical Engineering |
Viện sau đại học về Kỹ thuật Y sinh |
🔴 |
🔴 |
Khoa Luật và Chính Trị
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Graduate Institute of International Politics |
Viện sau đại học về chính trị quốc tế |
🔴 |
🔴 |
|
Law |
Luật |
⚫ |
⚫ |
|
International Master Program in Asia and China Studies |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Châu Á và Trung Quốc |
🔵 |
||
Tricontinental Master Program in Global Studies |
Chương trình Thạc sĩ Tricontinental về Nghiên cứu Toàn cầu |
🔵 |
||
Institute of Professional Development for Educators |
Viện Phát triển Chuyên môn cho Nhà giáo dục |
⚫ |
||
Graduate Institute of National Policy and Public Affairs |
Viện sau đại học về chính sách quốc gia và công vụ |
⚫ |
Khoa Khoa học đời sống
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Doctoral Program in Medical Biotechnology |
Chương trình Tiến sĩ Công nghệ sinh học y tế |
🔴 |
||
Graduate Institute of Genomics and Bioinformatics |
Viện sau đại học về Genomics và Tin sinh học |
🔴 |
||
Life Sciences |
Khoa học sự sống |
🔴 |
🔴 |
🔴 |
Molecular Biology |
Sinh học phân tử |
🔴 |
🔴 |
|
Biochemistry |
Hóa sinh |
🔴 |
🔴 |
|
Graduate Institute of Biomedical Sciences |
Viện sau đại học về khoa học y sinh |
🔴 |
||
International Doctoral Program in Interdisciplinary Innovative Life Science & Technology |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Khoa học và Công nghệ Đời sống Đổi mới Liên ngành |
🔵 |
Khoa Y
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Doctoral Program in Tissue Engineering and Regenerative Medicine |
Chương trình Tiến sĩ về Kỹ thuật Mô và Y học Tái tạo |
🔴 |
Khoa Thú y
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Veterinary Medicine |
Thú y |
⚫ |
🔴 |
🔴 |
Graduate Institute of Microbiology and Public Health |
Viện sau đại học về vi sinh và sức khỏe cộng đồng |
🔴 |
🔴 |
|
Graduate Institute of Veterinary Pathobiology |
Viện sau đại học về bệnh lý thú y |
⚫ |
⚫ |
Các khoa khác
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Doctoral Program in Microbial Genomics |
Chương trình Tiến sĩ về Di truyền học vi khuẩn |
🔴 |
Học viện kinh tế tuần hoàn
NGÀNH TIẾNG ANH |
NGÀNH TIẾNG VIỆT |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Program in Industrial and Smart Technology |
Chương trình Công nghệ Công nghiệp và Thông minh |
🔴 |
🔴 |
|
Program in Semiconductor and Green Technology |
Chương trình về Công nghệ bán dẫn và xanh |
🔴 |
🔴 |
OHA EDU đã tổng hợp danh sách ngành học để giúp các bạn sinh viên dễ dàng tra cứu. Tuy nhiên, do chương trình đào tạo của NCHU có thể thay đổi theo từng năm, thông tin dưới đây có thể chưa cập nhật đầy đủ. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về từng ngành học hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được hỗ trợ chính xác nhất!
Học phí & tạp phí Đại học Quốc lập Trung Hưng (NCHU)
Chi phí du học là một trong những yếu tố quan trọng mà sinh viên cần cân nhắc khi lựa chọn trường. Tại Đại học Quốc lập Trung Hưng (NCHU), học phí có sự khác biệt tùy theo ngành học và bậc đào tạo. Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí và các chi phí khác dành cho sinh viên.
Học phí cho chương trình đại học
CAO ĐẲNG HOẶC KHOA |
Cao đẳng Thú y |
Cao đẳng Kỹ thuật/ Cao đẳng Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính |
Khoa Khoa học |
Cao đẳng Nông nghiệp và Tài nguyên thiên nhiên |
Khoa Khoa học Đời sống |
Khoa Quản lý/ Khoa Luật và Chính trị |
Cao đẳng Nghệ thuật Tự do |
Học phí ước tính (mỗi học kỳ) |
33.420 |
33.340 |
33.340 |
33.340 |
33.340 |
33.060 |
33.060 |
Phí khác |
20.494 |
19.328 |
19.843 |
19.843 |
19.843 |
13.031 |
12.631 |
Tổng cộng / Học kỳ |
53,914 |
52.668 |
53,183 |
53,183 |
53,183 |
46.091 |
45.691 |
Học phí cho chương trình Thạc sĩ
CAO ĐẲNG HOẶC KHOA |
Cao đẳng Thú y |
Khoa Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính/ Khoa kinh tế tuần hoàn (Chương trình kỹ thuật) |
Khoa Khoa học/ Khoa Nông nghiệp và Tài nguyên thiên nhiên |
Khoa Khoa học Đời sống |
Khoa Quản lý/ Khoa Luật và Chính trị |
Cao đẳng Nghệ thuật Tự do |
Trường Y |
Học phí và các khoản phí khác |
24.480 |
25.340 |
24.480 |
24.480 |
21.440 |
21.140 |
25.340 |
Phí tín dụng cơ bản |
28.199 |
27.654 |
28.199 |
28.199 |
25.836 |
25.066 |
27.863 |
Tổng cộng / Học kỳ |
52.679 |
52.994 |
52.679 |
52.679 |
47.276 |
46,206 |
53,203 |
Học phí cho chương trình Tiến sĩ
CAO ĐẲNG HOẶC KHOA |
Cao đẳng Thú y |
Khoa Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính/ Khoa kinh tế tuần hoàn (Chương trình kỹ thuật) |
Khoa Khoa học/ Khoa Nông nghiệp và Tài nguyên thiên nhiên |
Khoa Khoa học Đời sống |
Khoa Quản lý/ Khoa Luật và Chính trị |
Cao đẳng Nghệ thuật Tự do |
Trường Y |
Học phí và các khoản phí khác |
24.480 |
25.340 |
24.480 |
24.480 |
24.480 |
21.440 |
25.340 |
Phí tín dụng cơ bản |
29.466 |
27.938 |
29.466 |
29.466 |
25.338 |
25.066 |
27.863 |
Tổng cộng / Học kỳ |
53.946 |
53,278 |
53.946 |
53.946 |
46.778 |
46,206 |
53,203 |
Các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Trung Hưng (NCHU)
Ngoài học phí, du học sinh tại NCHU cần chuẩn bị ngân sách cho các khoản chi phí sinh hoạt khác như ký túc xá, sách vở, bảo hiểm y tế và chi phí sinh hoạt cá nhân.
PHÂN LOẠI |
CHI PHÍ |
Sách giáo khoa/ Văn phòng phẩm |
160 – 265 USD/ 6 tháng |
Nhà ở ngoài trường |
1200 – 1500/ 6 tháng |
Chi phí sinh hoạt cá nhân |
2000 USD/ 6 tháng |
Bảo hiểm y tế quốc gia |
150 USD/ 6 tháng |
Bảo hiểm an toàn cho sinh viên |
6 USD/ 6 tháng |
Phí phòng máy tính/ Tài khoản email |
15 USD/ 6 tháng |
***Lưu ý: Các chi phí trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng năm
Học bổng Đại học Quốc lập Trung Hưng (NCHU)
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế của NCHU:
- Miễn học phí:
- Miễn giảm một phần học phí (bằng mức học phí của sinh viên trong nước)
- Miễn toàn bộ học phí.
- Trợ cấp hàng tháng: 6000 Đài tệ, 8000 Đài tệ hoặc 10000 Đài tệ.
OHA EDU đồng hành cùng bạn trên hành trình chọn trường du học Đài Loan
Chọn trường là bước quan trọng quyết định sự thành công trong hành trình du học. Với kinh nghiệm lâu năm trong tư vấn du học Đài Loan, OHA EDU sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi khâu:
- Tư vấn chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực và định hướng tương lai.
- Hướng dẫn làm hồ sơ xin học bổng, tối ưu cơ hội nhận hỗ trợ tài chính.
- Tư vấn gói luyện thi TOCFL, nâng cao trình độ tiếng Trung để dễ dàng thích nghi với môi trường học tập mới.
- Hỗ trợ thủ tục xin visa, tìm kiếm nhà ở và chuẩn bị hành trang du học.
Nếu bạn đang có ý định du học tại Đại học Quốc lập Đài Loan (NTU) hoặc bất kỳ trường đại học nào khác tại Đài Loan, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình phù hợp nhất!
OHA EDU – Luôn đồng hành cùng bạn trên hành trình viết lên giấc mơ Du học Đài Loan!
Thông tin liên hệ
Fanpage:Công ty TNHH Giáo dục và Nhân lực OHA
TikTok: OHA EDU
Email: ohataiwan@gmail.com
Hotline: 0932 046 486 | 0902 319 486