Khi nhắc đến những ngôi trường đại học Y hàng đầu tại Đài Loan, không thể bỏ qua Đại học Y khoa Đài Bắc (Taipei Medical University – TMU) là một trường đại học có lịch sử lâu đời tại Đài Loan… nổi bật trong các lĩnh vực y học, khoa học sức khỏe, và nghiên cứu y tế, cung cấp các chương trình giáo dục chất lượng cao cho sinh viên trong và ngoài nước. Cùng OHA EDU tìm hiểu những thông tin thú vị về trường, cũng như thông tin học phí, chi phí sinh hoạt tại TMU nhé!
Giới thiệu về Đại học Y khoa Đài Bắc (TMU)
Đại học Y khoa Đài Bắc (TMU), được thành lập vào năm 1960 với hơn 6.000 sinh viên, với gần 50.000 cựu sinh viên trên toàn thế giới. TMU tự hào có sáu bệnh viện liên kết, bao gồm Bệnh viện TMU, Bệnh viện Wanfang thành phố Đài Bắc, Bệnh viện Shuang Ho, Trung tâm Ung thư Đài Bắc, Viện Khoa học Thần kinh Đài Bắc và Bệnh viện Hsin Kuo Min.
Tầm nhìn của TMU là “lấy giáo dục y khoa làm nền tảng, phát triển y sinh học ứng dụng lâm sàng và trở thành một trường đại học đổi mới có tác động xã hội”. TMU tập trung vào khả năng giải quyết vấn đề trong giáo dục và nghiên cứu, theo đuổi các thành tựu R&D sáng tạo hàng đầu và tinh thần khởi nghiệp mạnh mẽ, đồng thời nhanh chóng thích ứng với những thay đổi để có được các nguồn lực bên ngoài để biến TMU trở thành động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội tại Đài Loan.
Với triết lý “giáo dục cho tương lai”, mục tiêu của TMU là bồi dưỡng sinh viên trở thành những tài năng y sinh toàn diện. Trong thời gian chờ đợi, chúng tôi ưu tiên các lĩnh vực nghiên cứu đặc biệt và khuyến khích biến nghiên cứu học thuật thành các cơ hội kinh doanh.
TMU đã được vinh danh là trường đại học y khoa số một và các trường đại học tư thục trong bảng xếp hạng đại học năm 2022 do Tạp chí Global Vision công bố, trong năm năm liên tiếp. Thành tích này nêu bật những nỗ lực của TMU trong việc trở thành trường đại học hàng đầu thế giới.
Thông tin ngành học tại Đại học Y khoa Đài Bắc (TMU)
Với hệ thống đào tạo chuyên sâu, TMU mang đến cơ hội học tập và nghiên cứu tiên tiến, giúp sinh viên phát triển toàn diện trong các lĩnh vực khoa học, công nghệ, xã hội và kinh tế.
TMU cung cấp một hệ thống giáo dục đa dạng, bao gồm các chương trình đào tạo từ cử nhân, thạc sĩ đến tiến sĩ. Dưới đây là danh sách các ngành học được phân chia theo từng khoa của trường:
*Kí hiệu:
CH – Chương trình dạy tiếng Trung
EN – Chương trình dạy tiếng Anh
- College of Medicine:
College of Medicine |
Khoa Y |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
---|---|---|---|---|
School of Respiratory Therapy |
Trường Trị liệu hô hấp |
CH |
||
International Master Program in Medicine |
Y khoa Quốc tế |
EN |
||
School of Medicine |
Khoa Y |
CH |
||
International Ph.D. Program in Medicine |
Y khoa Quốc tế |
EN |
||
International Ph.D. Program in Cell Therapy and Regenerative Medicine |
Liệu pháp tế bào và Y học tái tạo |
EN |
- College of Oral Medicine:
College of Oral Medicine |
Khoa College of Oral Medicine |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
---|---|---|---|---|
School of Oral Hygiene |
Khoa Vệ sinh răng miệng |
CH |
||
School of Dental Technology |
Khoa Công nghệ Nha khoa |
CH |
||
Master Program in School of Dentistry |
Khoa Nha khoa |
EN |
||
Master Program in School of Dental Technology |
Khoa Kỹ thuật Nha khoa |
EN |
||
Ph.D. Program in School of Dentistry |
Khoa Nha khoa |
EN |
- College of Pharmacy:
College of Pharmacy |
Khoa Dược |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
School of Pharmacy |
Khoa Dược |
CH |
||
Master Program in School of Pharmacy |
Thạc sĩ Khoa Dược |
EN |
||
Master Program in Graduate Institute of Pharmacognosy |
Viện Dược lý học |
EN |
||
Master Program in Clinical Genomics and Proteomics |
Genomics và Proteomics Lâm sàng |
EN |
||
Ph.D. Program in School of Pharmacy |
Khoa Dược |
EN |
||
Ph.D. Program in Clinical Drug Development of Herbal Medicine |
Phát triển Thuốc Lâm sàng thuốc thảo dược |
EN |
- College of Nursing:
College of Nursing |
Khoa Điều dưỡng |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
School of Nursing |
Khoa Điều dưỡng |
CH |
||
School of Gerontology and LongTerm Care |
Trường Lão khoa và Chăm sóc dài hạn |
CH |
||
Ph.D. Program in School of Nursing |
Khoa Điều dưỡng |
EN |
||
International Ph.D. Program in Gerontology and Long-Term Care |
Lão khoa và Chăm sóc Dài hạn |
EN |
- College of Nutrition:
College of Nutrition |
Khoa Dinh dưỡng |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
School of Nutrition and Health Sciences |
Khoa Dinh dưỡng và Sức khỏe Khoa học |
CH |
||
School of Food Safety |
Khoa An toàn thực phẩm |
CH |
||
Master Program in School of Nutrition and Health Sciences |
Khoa Dinh dưỡng và Khoa học Sức khỏe |
EN |
||
Master Program in Graduate Institute of Metabolism and Obesity Sciences |
Viện sau đại học về Khoa học chuyển hóa và béo phì |
EN |
||
Master Program in School of Food Safety |
An toàn Thực phẩm |
EN |
||
Ph.D. Program in School of Nutrition and Health Sciences |
Khoa Dinh dưỡng và Khoa học Sức khỏe |
EN |
- College of Public Health:
College of Public Health |
Khoa Y tế Công cộng |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
School of Public Health |
Khoa Y tế Công Cộng |
CH |
||
Master Program in School of Public Health |
Khoa Y tế Công cộng |
EN |
||
Master Program in Graduate Institute of Injury Prevention and Control |
Viện Sau đại học về Phòng ngừa và Kiểm soát Thương tích |
EN |
||
Master Program in Global Health and Health Security |
Sức khỏe Toàn cầu và An ninh Y tế |
EN |
||
Ph.D. Program in School of Public Health |
Khoa Y tế Công cộng |
EN |
||
Ph.D. Program in Graduate Institute of Injury Prevention and Control |
Viện Sau đại học về Phòng ngừa và Kiểm soát thương tích |
EN |
||
Ph.D. Program in Global Health and Health Security |
Sức khỏe Toàn cầu và An ninh Sức khỏe |
EN |
- College of Medical Science and Technology:
College of Medical Science and Technology |
Khoa Khoa học và Công nghệ Y tế |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
School of Medical Laboratory Science and Biotechnology |
Khoa Khoa học Xét nghiệm Y khoa và Công nghệ sinh học |
CH |
||
Master Program in School of Medical Laboratory Science and Biotechnology |
Khoa học Xét nghiệm Y khoa và Công nghệ Sinh học |
EN |
||
Master Program in Graduate Institute of Biomedical Informatics |
Viện sau đại học về Tin học Y sinh |
EN |
||
International Master Program for Translational Science |
Khoa học Chuyển dịch |
EN |
||
Master Program in Graduate Institute of Cancer Biology and Drug Discovery |
Viện Sau đại học về Sinh học Ung thư và Khám phá Thuốc |
EN |
||
International Master Program in Medical Neuroscience |
Khoa Khoa học thần kinh |
EN |
||
Ph.D. Program in Medical Biotechnology |
Công nghệ sinh học y khoa |
EN |
||
Ph.D. Program in Graduate Institute of Biomedical Informatics |
Chương trình Tiến sĩ tại Viện sau đại học về Tin học y sinh |
EN |
||
Ph.D. Program for Cancer Molecular Biology and Drug Discovery |
Sinh học Phân tử Ung thư và Khám phá Thuốc |
EN |
||
Ph.D. Program in Medical Neuroscience |
Khoa học thần kinh y khoa |
EN |
||
International Ph.D. Program for Translational Science |
Khoa học chuyển dịch |
EN |
- College of Humanities and Social Sciences:
College of Humanities and Social Sciences |
Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Master Program in Graduate Institute of Mind, Brain and Consciousness |
Viện Sau đại học về Tâm trí, Não bộ và Ý thức |
EN |
||
Master Program in Graduate Institute of Medical Humanities |
Viện Sau đại học về Nhân văn Y khoa |
EN |
||
Ph.D. Program in Mind, Brain and Consciousness |
Tâm trí, Não bộ và Ý thức |
EN |
- College of Management:
College of Management |
Khoa Quản lý |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
School of Health Care Administration |
Khoa Quản lý chăm sóc sức khỏe |
CH |
||
Master Program in School of Health Care Administration |
Quản trị Chăm sóc Sức khỏe |
EN |
||
Master Program in Graduate Institute of Data Science |
Viện Sau đại học về Khoa học Dữ liệu |
EN |
||
International Ph.D. Program in Biotech and Healthcare Management |
Công nghệ sinh học và Quản lý chăm sóc sức khỏe |
EN |
- College of Biomedical Engineering:
College of Biomedical Engineering |
Khoa Kỹ thuật Y sinh |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
School of Biomedical Engineering |
Khoa Kỹ thuật Y sinh |
CH |
||
Master Program in School of Medical Laboratory Science and Biotechnology |
Khoa học Phòng thí nghiệm và Công nghệ sinh học |
EN |
||
Master Program in Graduate Institute of Biomedical Informatics |
Viện sau đại học về Tin học Y sinh |
EN |
||
Ph.D. Program in Graduate Institute of Biomedical Materials and Tissue Engineering |
Ph.D. Program in Graduate Institute of Biomedical Materials and Tissue Engineering |
EN |
||
International Ph.D. Program in Biomedical Engineering |
Kỹ thuật Y sinh |
EN |
OHA EDU đã tổng hợp danh sách ngành học để giúp các bạn sinh viên dễ dàng tra cứu. Tuy nhiên, do chương trình đào tạo của TMU có thể thay đổi theo từng năm, thông tin dưới đây có thể chưa cập nhật đầy đủ. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về từng ngành học hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được hỗ trợ chính xác nhất!
Học phí & Chi phí sinh hoạt tại Đại học Y khoa Đài Bắc (TMU)
Khi lựa chọn du học, việc tìm hiểu về học phí và chi phí sinh hoạt là điều cần thiết để có sự chuẩn bị tài chính phù hợp. Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí và chi phí sinh hoạt tại TMU:
KHOA/ NGÀNH |
CỬ NHÂN (TWD/ Học kỳ) |
THẠC SĨ/ TIẾN SĨ (TWD/ Học kỳ) |
College of Medicine |
52,848 – 72,310 |
53,450 – 68,080 |
College of Oral Medicine |
52,848 – 66,240 |
53,450 – 62,300 |
College of Pharmacy |
52,848 – 56,940 |
53,450 |
College of Nursing |
56,110 – 56,940 |
53,450 |
College of Public Health |
56,940 |
53,450 |
College of Medical Science and Technology |
52,848 – 56,940 |
53,450 |
College of Humanities and Social Sciences |
53,450 |
|
College of Biomedical Engineering |
56,940 |
53,450 |
College of Management |
52,848 – 56,940 |
51,000 – 53,450 |
College of Nutrition |
56,940 |
53,450 |
Học bổng và chi phí sinh hoạt
Học bổng TMU
Chương trình Tiến sĩ: Trợ cấp hàng tháng 16.000NTD + Miễn học phí
Chương trình Thạc sĩ: Trợ cấp hàng tháng 12.000NTD + Miễn học phí
Chương trình sau đại học: Miễn học phí
Chi phí sinh hoạt:
Bảo hiểm sức khỏe: khoảng 5,000 TWD/ học kỳ
Bảo hiểm y tế: 826 TWD/ tháng
Ký túc xá sinh viên: 15,000 – 20,000 TWD/ học kỳ
Chi phí ăn uống: Khoảng 10,000 – 12,000 TWD/ tháng
Đi lại và các chi phí cá nhân khác: Khoảng 3,000 – 4,000 TWD/ tháng
* Chi phí sinh hoạt có thể chênh lệch cao hơn hoặc thấp hơn tùy vào mức chi tiêu của mỗi người.
OHA EDU hỗ trợ bạn chinh phục ước mơ tại TMU
Việc du học tại một trường đại học danh tiếng như TMU không chỉ đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng về hồ sơ mà còn cần có chiến lược tài chính hợp lý. OHA EDU cam kết đồng hành cùng bạn trong quá trình:
- Tư vấn chọn ngành học và hướng dẫn làm hồ sơ du học.
- Hỗ trợ xin học bổng giúp giảm bớt chi phí.
- Tư vấn lộ trình luyện thi TOCFL và hướng dẫn xin visa.
OHA EDU sẽ là người bạn đồng hành tin cậy giúp bạn hiện thực hóa ước mơ du học tại Đại học Y khoa Đài Bắc (TMU)! Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội học tập tại Đài Loan, liên hệ ngay với OHA EDU để nhận tư vấn chi tiết và chính xác nhất!
OHA EDU – Luôn đồng hành cùng bạn trên hành trình viết lên giấc mơ Du học Đài Loan!
Thông tin liên hệ
Fanpage: Công ty TNHH Giáo dục và Nhân lực OHA
TikTok: OHA EDU
Email: ohataiwan@gmail.com
Hotline: 0932 046 486 | 0902 319 486