Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc lập Cao Hùng (NKUST) là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu Đài Loan, nổi bật với chương trình đào tạo gắn liền thực tiễn, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học thuật quốc tế. Cùng OHA EDU khám phá lý do vì sao NKUST là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một hành trình du học thiết thực và chất lượng!
Du học Đài Loan tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc lập Cao Hùng (NKUST)
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc lập Cao Hùng (National Kaohsiung University of Science and Technology – NKUST) là trường đại học công lập lớn tại miền Nam Đài Loan, chính thức thành lập vào năm 2018 thông qua sự sáp nhập của ba trường: Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc lập Cao Hùng, Đại học Hàng hải Quốc lập Cao Hùng và Đại học Ứng dụng Quốc lập Cao Hùng. Sự kết hợp này đã tạo nên một trung tâm giáo dục đa ngành vững mạnh, mang đậm tính ứng dụng và đổi mới sáng tạo.
Tuy còn khá “trẻ” trên bản đồ học thuật, nhưng NKUST đã nhanh chóng khẳng định vị thế là một trong những ngôi trường kỹ thuật – công nghệ hàng đầu, hướng đến đào tạo nhân lực chất lượng cao phục vụ cho nền công nghiệp 4.0 và hội nhập quốc tế. Với hơn 30.000 sinh viên theo học tại 5 cơ sở trải dài khắp thành phố Cao Hùng – trung tâm công nghiệp và cảng biển quan trọng bậc nhất Đài Loan, NKUST là điểm đến lý tưởng cho những ai yêu thích công nghệ, kỹ thuật, logistics, quản trị và các ngành công nghiệp mũi nhọn.
Với chiến lược phát triển toàn diện và bền vững, NKUST không chỉ góp phần thúc đẩy công nghiệp hóa và hiện đại hóa tại Đài Loan mà còn mở ra cánh cửa cơ hội học tập – làm việc quốc tế cho sinh viên toàn cầu.
Thông tin các ngành học khi du học Đài Loan tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc lập Cao Hùng (NKUST)
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có chương trình đào tạo chất lượng cao, đa dạng ngành nghề và cơ hội học tập bằng tiếng Anh, thì NKUST chính là điểm đến hoàn hảo. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành học tại NKUST để bạn tham khảo.
Ký hiệu chương trình đào tạo tại NKUST
EN Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh.
SE Chương trình có một số môn học giảng dạy bằng tiếng Anh, đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp.
PE Chương trình có một số môn học giảng dạy bằng tiếng Anh nhưng không đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp.
CH Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung
Khoa Kỹ thuật :
Engineering |
Kỹ thuật |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Chemical and Materials Engineering |
Kỹ thuật Hóa học và Vật liệu |
Jiangong |
CH/PE |
CH/PE |
|
Civil Engineering |
Kỹ thuật Xây dựng |
Jiangong |
CH/PE |
CH/PE |
|
Industrial Engineering and Management |
Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp |
Jiangong |
EN |
||
Construction Engineering |
Kỹ thuật Xây dựng |
First |
EN |
||
Safety, Health and Environmental Engineering |
Kỹ thuật An toàn, Sức khỏe và Môi trường |
First |
SE |
SE |
Khoa Cơ điện thông minh
Intelligence Mechanical and Electrical Engineering |
Cơ điện thông minh |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Mechanical Engineering |
Kỹ thuật Cơ khí |
Jiangong |
CH/SE |
EN |
|
Mold and Die Engineering |
Kỹ thuật Khuôn mẫu |
Jiangong |
CH/PE |
CH/PE |
|
Mechatronics Engineering |
Cơ – Điện tử |
First |
CH/PE |
EN |
Khoa Điện – Điện tử và Khoa học máy tính
Electrical Engineering and Computer Science |
Điện – Điện tử và Khoa học máy tính |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Electrical Engineering |
Kỹ thuật Điện |
Jiangong |
CH/PE |
EN |
|
Graduate Program in Intelligent Automation Systems |
Chương trình Thạc sĩ hệ thống tự động hóa thông minh |
Jiangong |
CH/PE |
||
Electronic Engineering |
Kỹ thuật Điện tử |
Jiangong |
CH |
EN |
EN |
Computer Science and Information Engineering |
Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Máy tính |
Jiangong |
CH/PE |
CH/PE |
|
Photonics Engineering |
Quang điện tử |
Jiangong |
CH/SE |
||
Electronic Engineering |
Kỹ thuật Điện tử |
First |
CH |
CH |
|
Computer and Communication Engineering |
Kỹ thuật Máy tính và Truyền thông |
First |
CH/PE |
CH/PE |
|
Microelectronics Engineering |
Kỹ thuật vi điện tử |
Nanzih |
CH/PE |
Khoa Hàng hải
Maritime |
Hàng hải |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Ph.D Program in Maritime Science and Technology |
Chương trình Tiến sĩ Hợp tác Khoa học Công nghệ Hàng hải |
Nanzih |
SE |
||
Naval Architecture and Ocean Engineering and Graduate School |
Khoa Sau đại học ngành Kỹ thuật Đóng tàu và Đại dương |
Nanzih |
CH |
CH |
|
Telecommunications Engineering |
Kỹ thuật viễn thông |
Nanzih |
SE |
||
Shipping Technology |
Công nghệ Vận tải Hàng hải |
Cijin |
CH |
CH |
|
Maritime Information and Technology |
Công nghệ và Thông tin Hàng hải |
Cijin |
CH |
CH |
|
Master’s Program in Offshore Wind Energy Engineering |
Chương trình Thạc sĩ về Kỹ thuật Điện Gió Biển |
Cijin |
CH/SE |
Trường Thông minh Kinh doanh
Business Intelligence School |
Trường Thông minh Kinh doanh |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Ph.D. Program of Intelligent Commerce |
Chương trình Tiến sĩ ngành Thương mại thông minh |
Yanchao |
CH/SE |
||
Ph.D. Program of Public Finance and Taxation |
Chương trình Tiến sĩ ngành Tài chính công và Thuế |
Yanchao |
CH/SE |
||
Ph.D. Program of Tourism Management |
Chương trình Tiến sĩ ngành Quản lý du lịch |
Yanchao |
CH/SE |
||
Intelligent Commerce |
Thương mại thông minh |
Yanchao |
CH |
CH/PE |
|
Tourism Management |
Quản lý Du lịch |
Yanchao |
CH/PE |
CH/PE |
|
Public Finance and Taxation |
Tài chính công và Thuế |
Yanchao |
CH |
||
Accounting and Information Systems |
Hệ thống Kế toán và Thông tin |
Yanchao |
CH |
||
Finance and Information |
Tài chính và Thông tin |
Yanchao |
CH |
Khoa Quản lý
Management |
Quản lý |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Ph.D. Programs in Management – International Realm – Marketing Realm – Finance Realm – Money & Banking Realm – Risk Realm |
Chương trình Tiến sĩ Quản lý – Lĩnh vực Quốc tế – Lĩnh vực Tiếp thị – Lĩnh vực Tài chính – Lĩnh vực Tiền tệ và Ngân hàng – Lĩnh vực Quản trị Rủi ro |
First |
CH/PE |
||
Information Management |
Quản lý Thông tin |
First |
CH/PE |
CH/PE |
|
Graduate Program in Electronic Commerce |
Thạc sĩ Thương mại Điện tử |
First |
CH/PE |
||
Logistics Management |
Quản lý Vận tải |
First |
CH |
CH |
|
Master of Business Administration, Department of Logistics Management |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh – Chuyên ngành Logistics |
First |
CH |
||
Graduate Institute of Science and Technology Law |
Viện Sau đại học Luật Khoa học và Công nghệ |
First |
CH/SE |
||
Marketing and Distribution Management |
Quản lý Marketing và Phân phối |
First |
CH |
CH |
|
International Business |
Kinh doanh quốc tế |
Yanchao |
CH/PE |
CH/PE |
CH/PE |
Business Management |
Quản trị doanh nghiệp |
Yanchao |
CH |
CH |
|
Risk Management and Insurance |
Quản trị rủi ro và bảo hiểm |
First |
CH/PE |
CH/PE |
|
Money and Banking |
Tài chính – ngân hàng |
First |
CH/SE |
CH/SE |
|
Finance |
Quản trị tài chính |
First |
CH/PE |
CH/PE |
|
International Master of Business Administration |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế |
First |
EN |
||
Human Resource Development |
Phát triển nguồn nhân lực |
Yanchao |
CH/PE |
CH/PE |
Khoa Thương mại Hàng hải
Marine Commerce |
Thương mại Hàng hải |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Shipping and Transportation Management |
Quản lý Vận tải Biển |
Nanzih |
CH/PE |
EN |
|
Supply Chain Management |
Quản lý Chuỗi Cung Ứng |
Nanzih |
CH |
CH/PE |
|
Marine Leisure Management |
Quản lý Giải trí Biển |
Nanzih |
CH |
CH |
Khoa Thiết kế Sáng tạo
Innovation and Design |
Thiết kế Sáng tạo |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Cultural and Creative Industries |
Công nghiệp Văn hóa và Sáng tạo |
Yanchao |
CH |
CH |
Khoa Ngoại ngữ
Foreign Language |
Ngoại ngữ |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
M.A. Program in Applied Linguistics and TESOL – Track 1: TESOL Teaching English to Speakers of Other Languages – Track 2: EBP English for Business Purposes |
Thạc sĩ Ngôn ngữ Ứng dụng & Giảng dạy tiếng Anh (TESOL) – Track 1: Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác – Track 2: Tiếng Anh thương mại |
First |
EN |
||
M.A. Program in Interpreting and Translation |
Chương trình Thạc sĩ Biên phiên dịch |
First |
CH/SE |
||
Japanese |
Ngành tiếng Nhật |
First |
CH |
CH |
|
German |
Ngành tiếng Đức |
First |
CH |
CH |
|
Cross College Elite Tech Program |
Chương trình Công nghệ Tinh hoa Liên ngành |
Nanzih |
CH |
Khoa Khoa học Thủy quyển
Hydrosphere Science |
Khoa học Thủy quyển |
Cơ sở |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Ph.D. Program of Aquatic Science and Technology, College of Hydrosphere Science |
Tiến sĩ Khoa học và Công nghệ Thủy sinh, Viện Khoa học Thủy quyển |
Nanzih |
EN |
||
Department of Fisheries Technology and Management |
Khoa Công nghệ và Quản lý Thủy sản |
Nanzih |
CH |
CH |
|
Institute of Marine Affairs and Business Management |
Viện Hàng hải và Quản lý Kinh doanh |
Nanzih |
CH/SE |
||
Department of Seafood Science |
Khoa Khoa học Hải sản |
Nanzih |
SE |
||
Department of Aquaculture |
Khoa Nuôi trồng thủy sản |
Nanzih |
CH |
CH |
|
Department of Marine Biotechnology |
Khoa Công nghệ sinh học biển |
Nanzih |
CH |
SE |
|
Department of Marine Environmental Engineering |
Khoa Kỹ thuật Môi trường Biển |
Nanzih |
SE |
OHA EDU đã tổng hợp danh sách ngành học để giúp các bạn sinh viên dễ dàng tra cứu. Tuy nhiên, do chương trình đào tạo của NKUST có thể thay đổi theo từng năm, thông tin dưới đây có thể chưa cập nhật đầy đủ. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về từng ngành học hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được hỗ trợ chính xác nhất!
Học phí & Chi phí sinh hoạt khi du học Đài Loan tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc lập Cao Hùng (NKUST)
Chi phí du học là một trong những yếu tố quan trọng mà sinh viên cần cân nhắc khi lựa chọn trường. Tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc lập Cao Hùng (NKUST), học phí có sự khác biệt tùy theo ngành học và bậc đào tạo. Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí và các chi phí khác dành cho sinh viên.
Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc lập Cao Hùng (NKUST)
Học phí tại NKUST được tính theo từng học kỳ và có sự khác nhau giữa các khoa/ngành.
Dành cho sinh viên quốc tế theo học Cử nhân
Khoa/ Ngành |
Bậc Cử nhân (NTD/kỳ) |
|||
Học phí |
Tạp phí |
Tổng |
Phí tín chỉ |
|
Khoa Kỹ thuật, Khoa Kỹ thuật điện và Khoa học máy tính, Khoa Kỹ thuật Cơ khí và Điện, Khoa Thiết kế công nghiệp |
32,052 (~25,499,000 VND) |
20,506 (~16,331,000 VND) |
52,558 (~41,830,000 VND) |
2,084 (~1,659,000 VND) |
Khoa Ngoại ngữ, Khoa Văn hóa sáng tạo, Khoa Quản trị nhân lực |
31,766 (~25,270,000 VND) |
13,862 (~11,032,000 VND) |
45,628 (~36,302,000 VND) |
1,920 (~1,529,000 VND) |
Khoa Quản lý, Khoa Thương mại biển, Khoa Nuôi trồng thủy sản |
31,766 (~25,270,000 VND) |
13,862 (~11,032,000 VND) |
45,628 (~36,302,000 VND) |
2,072 (~1,648,000 VND) |
Khoa Hàng hải |
32,052 (~25,499,000 VND) |
20,502 (~16,328,000 VND) |
52,554 (~41,827,000 VND) |
2,072 (~1,648,000 VND) |
Khoa Khoa học thủy sinh |
32,052 (~25,499,000 VND) |
20,074 (~15,968,000 VND) |
52,126 (~41,467,000 VND) |
2,072 (~1,648,000 VND) |
Dành cho sinh viên quốc tế theo học Thạc sĩ và Tiến sĩ
Khoa/ Ngành |
Bậc Thạc sĩ & Tiến sĩ (NTD/kỳ) |
|
Phí cố định |
Phí tín chỉ |
|
Khoa Kỹ thuật, Khoa Kỹ thuật điện và Khoa học máy tính, Khoa Kỹ thuật Cơ khí và Điện, Khoa Thiết kế công nghiệp |
26,846 (~21,375,000 VND) |
3,198 (~2,546,000 VND) |
Chương trình Tiến sĩ Kỹ thuật cơ điện |
28,340 (~22,544,000 VND) |
3,340 (~2,658,000 VND) |
Khoa Ngoại ngữ, Khoa Văn hóa sáng tạo, Khoa Quản trị nhân lực |
22,808 (~18,158,000 VND) |
3,198 (~2,546,000 VND) |
Khoa Quản lý, Khoa Thương mại biển, Khoa Nuôi trồng thủy sản |
24,600 (~19,581,000 VND) |
3,198 (~2,546,000 VND) |
Khoa Hàng hải |
26,650 (~21,205,000 VND) |
3,076 (~2,448,000 VND) |
Khoa Khoa học thủy sinh |
25,830 (~20,582,000 VND) |
3,076 (~2,448,000 VND) |
Các chi phí khác khi du học Đài Loan tại NKUST
Ngoài học phí, du học sinh tại NKUST cần chuẩn bị ngân sách cho các khoản chi phí sinh hoạt khác như ký túc xá, bảo hiểm y tế.
Chi phí khác |
Chi phí (NTD/kỳ) |
Phí sử dụng máy tính & internet |
200 – 300 (~159,000 – 239,000 VND) |
Bảo hiểm sinh viên |
455 (~362,000 VND) |
Bảo hiểm thương mại cho sinh viên nước ngoài |
3,000 / 6 tháng (~2,387,000 VND) |
Bảo hiểm sức khỏe quốc dân (NHI) |
4,956 / 6 tháng (~3,944,000 VND) |
Thông tin Ký túc xá tại NKUST
-
Khuôn viên chính:
-
Ký túc xá nữ: 10,100 – 10,700 NTD/kỳ (~8,040,000 – 8,515,000 VND)
-
Ký túc xá nam: 9,700 – 10,700 NTD/kỳ (~7,720,000 – 8,515,000 VND)
-
Cơ sở Nanzih:
-
Phòng 5 người: 9,300 NTD/kỳ (~ 7,400,000VND)
-
Phòng 4 người: 10,200 NTD/kỳ (~8,120,000 VND)
-
Cơ sở Cijing:
-
Phòng 4 người: 7,900 NTD/kỳ (~6,280,000 VND)
-
Cơ sở Jiangong:
-
Ký túc xá nam (phòng 4 người có phòng tắm): 16,300 NTD/kỳ (~ 12,980,000VND)
-
Ký túc xá nữ (phòng 4 người lớn): 11,800 NTD/kỳ (~9,390,000 VND)
-
Ký túc xá nữ (phòng 4 người nhỏ): 10,400 NTD/kỳ (~8,280,000 VND)
-
Cơ sở Yanchao:
-
Phòng 4 người: 11,700 NTD/kỳ (~ 9,310,000VND)
-
Phòng 2 người: 14,900 NTD/kỳ (~11,860,000 VND)
Chính sách học bổng của trường NKUST cho du học sinh
Học bổng NKUST dành cho tân sinh viên quốc tế:
-
Học bổng cử nhân, thạc sĩ nước ngoài xuất sắc của Đại học Khoa học Ứng dụng Quốc gia Cao Hùng:
-
Cử nhân: Miễn học phí, tạp phí + phí sinh hoạt 3.000 NTD/ tháng (~2.500.000 VND)
-
Thạc sĩ: Miễn học phí, tạp phí + phí sinh hoạt 6.000 NTD/ tháng (~4.500.000 VND)
-
Học bổng tiến sĩ nước ngoài xuất sắc của Đại học Khoa học Ứng dụng Quốc gia Cao Hùng:
-
Trợ cấp học bổng hàng tháng là 12,000 NTD (~9,564,000 VNĐ)
-
Miễn học phí, tạp phí
Thông tin tuyển sinh tại NKUST
Ngày |
Sự kiện |
3/3-14/4 |
Thời gian nộp hồ sơ |
25/6 |
Công bố kết quả tuyển sinh |
Tháng 09.2025 |
Bắt đầu nhập học |
*Lưu ý: Đây là thời gian tham khảo dựa trên thời gian tuyển sinh của các năm trước mà NKUST đã công bố, OHA EDU sẽ cập nhật chính xác theo từng năm cho các bạn vào mỗi mùa tuyển sinh.
OHA EDU đồng hành cùng bạn trên hành trình chọn trường du học Đài Loan
Chọn trường là bước quan trọng quyết định sự thành công trong hành trình du học. Với kinh nghiệm lâu năm trong tư vấn du học Đài Loan, OHA EDU sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi khâu:
- Tư vấn chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực và định hướng tương lai.
- Hướng dẫn làm hồ sơ xin học bổng, tối ưu cơ hội nhận hỗ trợ tài chính.
- Tư vấn gói luyện thi TOCFL, nâng cao trình độ tiếng Trung để dễ dàng thích nghi với môi trường học tập mới.
- Hỗ trợ thủ tục xin visa, tìm kiếm nhà ở và chuẩn bị hành trang du học.
Nếu bạn đang có ý định du học tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc lập Cao Hùng (NKUST) hoặc bất kỳ trường đại học nào khác tại Đài Loan, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình phù hợp nhất!
OHA EDU – Luôn đồng hành cùng bạn trên hành trình viết lên giấc mơ Du học Đài Loan!
Thông tin liên hệ
Fanpage: Công ty TNHH Giáo dục và Nhân lực OHA
TikTok: OHA EDU
Email: ohataiwan@gmail.com
Hotline: 0932 046 486 | 0902 319 486