Du học Đài Loan tại Đại học Nghĩa Thủ I-Shou University (ISU)

ĐẠI HỌC NGHĨA THỦ I SHOU UNIVERSITY

Đại học Nghĩa Thủ (ISU) – Niềm tự hào của thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Đại học I-Shou (ISU) tọa lạc tại khu vực núi Guanyin ở phía đông bắc Cao Hùng. Trường mở cửa lần đầu tiên vào năm 1990. Ngày nay, với sự phát triển liên tục, ISU có 08 trường cao đẳng, 36 khoa và chương trình, 14 chương trình thạc sĩ và 5 chương trình tiến sĩ dành cho sinh viên quốc tế.

Chương trình Dự bị Quốc tế (IFP) cũng chuẩn bị cho sinh viên quốc tế trình độ tiếng Trung trước khi bắt đầu các khóa học cấp bằng. Trường có khoảng hơn 11.000 sinh viên (1.500 sinh viên nước ngoài) và 480 giảng viên toàn thời gian, trong đó 90% có bằng tiến sĩ, khiến trường trở thành một cơ sở giáo dục đại học trẻ và đầy triển vọng với tiềm năng to lớn.

Thông tin các ngành học khi du học Đài Loan tại Đại học Nghĩa Thủ (ISU)

Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có chương trình đào tạo chất lượng cao, đa dạng ngành nghề và cơ hội học tập bằng tiếng Anh, thì ISU chính là điểm đến hoàn hảo. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành học tại ISU để bạn tham khảo.

Các chương trình giảng dạy bằng tiếng anh: 

Department

 

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Dept. of International Media and Entertainment Management 

Quản lý Truyền thông và Giải trí Quốc tế

   

International Business Administration

Quản trị kinh doanh quốc tế

   

Finance and Business Analytics 

Tài chính và Phân tích kinh doanh

   

Intelligent Tourism and Hospitality Management

Quản lý du lịch và khách sạn thông minh

   

International Program on Artificial Intelligence Technology

(EMI Class and Intensive Chinese Learning Class)

Chương trình quốc tế về công nghệ trí tuệ nhân tạo

(Lớp EMI và Lớp học tiếng Trung chuyên sâu)

   

International Master of Business Administration Program (IMBA) 

Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế (IMBA)

 

 

Các chương trình giảng dạy bằng tiếng trung và tiếng nhật: 

Department

 

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Applied Japanese

Tiếng Nhật ứng dụng

   

Các chương trình giảng dạy bằng tiếng trung: 

Department

 

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Electrical Engineering 

Kỹ thuật điện

Electronic Engineering

Kỹ thuật điện tử

Information Engineering

Kỹ thuật thông tin

Information Management 

Information Management 

 

Mechanical and Automation Engineering 

Kỹ thuật cơ khí và tự động hóa

 

Dept. of Chemical Engineering (including Dept. of Chemical Engineering and Institute of Biotechnology and Chemical Engineering)

Dept. of Chemical Engineering (including Dept. of Chemical Engineering and Institute of Biotechnology and Chemical Engineering)

Civil Engineering 

Kỹ thuật xây dựng

 

Materials Science and Engineering

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Industrial Management 

Quản lý công nghiệp

   

Business Administration 

Quản trị kinh doanh

 

Finance

Tài chính

 

Accounting 

Kế toán

   

International Business 

Kinh doanh quốc tế

   

Management

Quản lý

   

(giảng dạy bằng tiếng Trung, tiếng Trung + tiếng Anh hoặc chỉ tiếng Anh)

Mass Communication

Truyền thông đại chúng

   

Creative Integrated Design

Thiết kế tích hợp sáng tạo

   

Film and Television 

Phim và Truyền hình

   

Master Program of Cultural Creative Communication and Design 

Chương trình Thạc sĩ Truyền thông Sáng tạo Văn hóa và Thiết kế

 

 

Hospitality Management 

Quản lý khách sạn

   

Culinary Arts and Gastronomy

Nghệ thuật ẩm thực và ẩm thực

   

Medical Science and Biotechnology

Khoa học Y khoa và Công nghệ sinh học

 

Nutrition

Dinh dưỡng

   

Biomedical Engineering

Kỹ thuật Y sinh

 

Healthcare Administration

Quản lý chăm sóc sức khỏe

 

Nursing

Điều dưỡng

   

Medical Imaging and Radiological Sciences

Khoa học hình ảnh y tế và X quang

   

Physical Therapy

Vật lý trị liệu

   

Occupational Therapy

Liệu pháp nghề nghiệp

   

Medical Laboratory Science

Khoa học xét nghiệm y khoa

   

Chinese Medicine for Post Baccalaureate

Chương trình Y học Trung Quốc dành cho cử nhân

   

OHA EDU đã tổng hợp danh sách ngành học để giúp các bạn sinh viên dễ dàng tra cứu. Tuy nhiên, do chương trình đào tạo của ISU có thể thay đổi theo từng năm, thông tin dưới đây có thể chưa cập nhật đầy đủ. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về từng ngành học hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được hỗ trợ chính xác nhất!

Học phí & Chi phí sinh hoạt khi du học Đài Loan tại Đại học Nghĩa Thủ (ISU)

Học phí tại Đại học Nghĩa Thủ

Khoa

Học phí NTD/kỳ

Các khoản phí bắt buộc khác

Tổng cộng

Phí tín chỉ 

Khoa Khoa học và Công nghệ thông minh

Ngành Kỹ thuật Điện

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Kỹ thuật Điện tử

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Kỹ thuật thông tin

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Quản lý thông tin

39,331

(~30.882.151)

8,663

(~6.802.066)

47,994 (~37.684.217)

1,920

(~1.507.557)

Chương trình quốc tế về công nghệ trí tuệ nhân tạo

59,450 (~46.679.308)

13,050

(~10.246.677)

72,500

(~56.925.985)

3,500

(~2.748.151)

Khoa Kỹ thuật

Ngành Cơ khí và Tự động hóa

Kỹ thuật

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Kỹ thuật Hóa học

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Khoa Quản lý

Ngành Quản lý Công nghiệp

39,331

(~30.882.151)

8,663

(~6.802.066)

47,994

(~37.684.217)

1,920

(~1.507.557)

Ngành Quản trị kinh doanh

39,331

(~30.882.151)

8,663

(~6.802.066)

47,994

(~37.684.217)

1,920

(~1.507.557)

Ngành Tài chính

39,331

(~30.882.151)

8,663

(~6.802.066)

47,994

(~37.684.217)

1,920

(~1.507.557)

Ngành Kế toán

39,331

(~30.882.151)

8,663

(~6.802.066)

47,994

(~37.684.217)

1,920

(~1.507.557)

Ngành Kinh doanh quốc tế

39,331

(~30.882.151)

8,663

(~6.802.066)

47,994

(~37.684.217)

1,920

(~1.507.557)

Khoa Truyền thông và Thiết kế

Ngành Truyền thông đại chúng

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Thiết kế tích hợp sáng tạo

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Điện ảnh và Truyền hình

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Khoa quốc tế

Ngành Truyền thông quốc tế và

Quản lý giải trí

59,450 (~46.679.308)

13,050

(~10.246.677)

72,500

(~56.925.985)

3,500

(~2.748.151)

Chương trình Quản trị Kinh doanh Quốc tế

59,450 (~46.679.308)

13,050

(~10.246.677)

72,500

(~56.925.985)

3,500

(~2.748.151)

Chương trình Tài chính và Phân tích Kinh doanh

59,450 (~46.679.308)

13,050

(~10.246.677)

72,500

(~56.925.985)

3,500

(~2.748.151)

Chương trình Quản lý Du lịch và Khách sạn thông minh

59,450 (~46.679.308)

13,050

(~10.246.677)

72,500

(~56.925.985)

3,500

(~2.748.151)

Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế

59,450 (~46.679.308)

13,050

(~10.246.677)

72,500

(~56.925.985)

3,500

(~2.748.151)

Ngành tiếng Nhật ứng dụng

39,331

(~30.882.151)

8,663

(~6.802.066)

47,994

(~37.684.217)

1,920

(~1.507.557)

Khoa Du lịch và Khách sạn

Ngành Quản lý Khách sạn

39,331

(~30.882.151)

8,663

(~6.802.066)

47,994

(~37.684.217)

1,920

(~1.507.557)

Ngành Nghệ thuật ẩm thực và Ẩm thực

41,299 (~32.428.182)

14,074

(~11.050.708)

55,373

(~43.478.104)

2,215

(~1.739.187)

Khoa Y

Ngành dinh dưỡng

39,351

(~30.897.854)

16,144

(~12.676.043)

55,495

(~43.573.897)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Quản lý Y tế

39,331

(~30.882.151)

8,663

(~6.802.066)

47,994

(~37.684.217)

1,920

(~1.507.557)

Ngành Điều dưỡng

39,351

(~30.897.854)

16,144

(~12.676.043)

55,495

(~43.573.897)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Vật lý trị liệu

39,351

(~30.897.854)

16,144

(~12.676.043)

55,495

(~43.573.897)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Trị liệu nghề nghiệp

39,351

(~30.897.854)

16,144

(~12.676.043)

55,495

(~43.573.897)

2,215

(~1.739.187)

Khoa Khoa học và Công nghệ Y tế

Ngành Khoa học Y tế và Công nghệ sinh học

39,351

(~30.897.854)

16,144

(~12.676.043)

55,495

(~43.573.897)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Kỹ thuật Y sinh

39,351

(~30.897.854)

16,144

(~12.676.043)

55,495

(~43.573.897)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Chẩn đoán hình ảnh và Khoa học X quang

39,351

(~30.897.854)

16,144

(~12.676.043)

55,495

(~43.573.897)

2,215

(~1.739.187)

Ngành Khoa học Xét nghiệm Y khoa

39,351

(~30.897.854)

16,144

(~12.676.043)

55,495

(~43.573.897)

2,215

(~1.739.187)

Phí ký túc xá tại Đại học Nghĩa Thủ

Loại phòng

Giá phòng / kỳ

Phòng đôi của Ký túc xá 2 tại Cơ sở chính (có phòng tắm riêng)

30.030 NTD (~23.579.136 VND)

bao gồm tiền đặt cọc và tiền thuê nhà cho học kỳ đầu tiên

Phòng ba người của Ký túc xá 1 tại Cơ sở chính (có phòng tắm riêng)

18.500 NTD (~14.525.941 VND)

Phòng ba người của Ký túc xá Medical Campus tại Medical Campus (có phòng tắm riêng)

17.500 NTD (~13.740.755 VND)

Phòng đôi của Ký túc xá Bệnh viện E-Da tại Cơ sở Y tế (có phòng tắm riêng)

31.500 NTD (~24.733.359 VND)

bao gồm tiền đặt cọc và tiền thuê nhà cho học kỳ đầu tiên

Sách giáo khoa và chi phí sinh hoạt

Mục

Chi phí

Sách giáo khoa

Tùy theo sách giáo khoa do giảng viên hướng dẫn chỉ định, mỗi sách dao động từ 500 đến 1.000 NTD. (~400.000 – 800.000 VND )

Chi phí sinh hoạt

Dao động khoảng 6.000 ~ 10.000 NTD/người/tháng tùy theo hoàn cảnh cá nhân. (~5.000.000 – 8.000.000 VND)

Phí bảo hiểm

Mục

Chi phí (Ước tính)

Bảo hiểm nhóm sinh viên

286 NTD (~230.000 VND)

Bảo hiểm y tế 

3,000 NTD (~2.400.000 VND)

Thông tin tuyển sinh

Kì tháng 02

Ngày bắt đầu

14/10

Ngày hết hạn

31/12

Kì tháng 09

Ngày bắt đầu

01/02

Ngày hết hạn

31/07

Chính sách học bổng tại Đại học Nghĩa Thủ

Số tiền học bổng tối đa cho sinh viên quốc tế mới là tổng học phí và các khoản tạp phí của năm học đầu tiên và trợ cấp 20.000 NTD (~16.000.000 VND) cho chỗ ở tại một trong những ký túc xá do ISU sở hữu. 

Số tiền học bổng sẽ được được thông qua năng lực hồ sơ của từng ứng viên và sự thẩm duyệt Ủy ban Học bổng dành cho Sinh viên Quốc tế đánh giá và cấp xét.

OHA EDU đồng hành cùng bạn trên hành trình chọn trường du học Đài Loan

Chọn trường là bước quan trọng quyết định sự thành công trong hành trình du học. Với kinh nghiệm lâu năm trong tư vấn du học Đài Loan, OHA EDU sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi khâu:

  •           Tư vấn chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực và định hướng tương lai.
  •           Hướng dẫn làm hồ sơ xin học bổng, tối ưu cơ hội nhận hỗ trợ tài chính.
  •           Tư vấn gói luyện thi TOCFL, nâng cao trình độ tiếng Trung để dễ dàng thích nghi với môi trường học tập mới.
  •           Hỗ trợ thủ tục xin visa, tìm kiếm nhà ở và chuẩn bị hành trang du học.

Nếu bạn đang có ý định du học tại Đại học Nghĩa Thủ (ISU) hoặc bất kỳ trường đại học nào khác tại Đài Loan, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình phù hợp nhất!

OHA EDU – Luôn đồng hành cùng bạn trên hành trình viết lên giấc mơ Du học Đài Loan!

Thông tin liên hệ

Fanpage: Công ty TNHH Giáo dục và Nhân lực OHA

TikTok: OHA EDU

Email: ohataiwan@gmail.com

Hotline: 0932 046 486 | 0902 319 486

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *