Đại học Quốc lập Đông Hoa (National Dong Hwa University – NDHU) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Đài Loan, nổi bật với môi trường học thuật quốc tế hóa và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng quốc tế giữa thiên nhiên hùng vĩ của Đài Loan, NDHU chính là điểm đến lý tưởng dành cho bạn!
Đại học Quốc lập Đông Hoa (NDHU) – Hành trình vươn tầm thế giới
Tọa lạc tại thành phố Hoa Liên – nơi được mệnh danh là “viên ngọc xanh của Đài Loan” – NDHU không chỉ gây ấn tượng bởi khuôn viên rộng lớn, xanh mát và yên bình, mà còn là một trung tâm học thuật tiên tiến, nơi hội tụ tri thức, đổi mới và sự giao thoa văn hóa toàn cầu. Trường có 35 khoa, 48 viện sau đại học và 17 chương trình tiến sĩ, đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu đa lĩnh vực cho hơn 10.000 sinh viên, trong đó có khoảng 3.800 sinh viên cao học.
Không ngừng mở rộng tầm nhìn quốc tế, NDHU đặc biệt chú trọng đến hoạt động trao đổi và hợp tác học thuật. Trường đã thiết lập mối quan hệ với hơn 400 trường đại học và viện nghiên cứu trên khắp thế giới, đồng thời triển khai nhiều chương trình trao đổi sinh viên quốc tế nhằm nâng cao trải nghiệm học tập và mở rộng cơ hội toàn cầu cho người học. Với định hướng chiến lược rõ ràng và tinh thần đổi mới mạnh mẽ, NDHU hoàn toàn tin tưởng vào mục tiêu vươn tầm quốc tế – trở thành một trong những học viện giáo dục đại học xuất sắc nhất không chỉ ở Đài Loan mà còn trên toàn châu Á và thế giới trong những năm tới.
Thông tin các ngành học tại Đại học Quốc lập Đông Hoa (NDHU)
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có chương trình đào tạo chất lượng cao, đa dạng ngành nghề và cơ hội học tập bằng tiếng Anh, thì NDHU chính là điểm đến hoàn hảo. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành học tại NDHU để bạn tham khảo.
Ký hiệu chương trình đào tạo tại NDHU
- CH: Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung.
- PE: Chương trình có một số môn học giảng dạy bằng tiếng Anh, đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp.
- EN: Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh.
- F: Kỳ mùa Thu
- S: Kỳ mùa Xuân
1. Khoa Khoa học và Kỹ thuật:
College of Science and Engineering |
Khoa Khoa học và Kỹ thuật: |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Bachelor Degree Program of Data Science, College of Science and Engine |
Chương trình Cử nhân Khoa học Dữ liệu, Khoa Khoa học và Động cơ |
CH/EN F |
||
Dept. of Applied Mathematics |
Toán ứng dụng |
CH F |
PE F/S |
PE F/S |
Dept.of Physics |
Vật lý |
CH F/S |
CH/EN F/S |
CH/EN F/S |
Department of Biochemistry and Molecular Medicine |
Hóa sinh và Y học Phân tử |
CH F/S |
PE F/S |
PE F/S |
Department of Electrical Engineering |
Kỹ thuật Điện |
CH F |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Department of Computer Science and Information Engineering |
Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
CH/EN F |
EN F/S |
EN F/S |
Master Program in Artificial Intelligence and Innovative Applications |
Chương trình Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo và Ứng dụng Sáng tạo |
EN F/S |
||
Department of Materials Science and Engineering |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
CH F |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Department of Chemistry |
Hóa học |
CH F |
EN F/S |
EN F/S |
Department of Opto-Electronic Engineering |
Kỹ thuật Quang – Điện tử |
CH F/S |
CH/PE F/S |
2. Khoa Quản lý
College of Management |
Khoa Quản lý |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Bachelor Program of Accounting and Information Management |
Chương trình Cử nhân Kế toán và Quản lý Thông tin |
EN F/S |
||
Bachelor Program of Management Science and Finance |
Chương trình Cử nhân Khoa học Quản lý và Tài chính |
EN F/S |
||
Bachelor Program of Digital Marketing and Service Innovation |
Chương trình Cử nhân Tiếp thị Số và Đổi mới Dịch vụ |
EN F/S |
||
Department of Business Administration |
Khoa Quản trị Kinh doanh |
CH F |
CH/EN (F) EN (S) |
|
Division of Business Administration, Department of Business Administration |
Quản trị Kinh doanh, Khoa Quản trị Kinh doanh |
EN F/S |
||
Division of Information Management, Department of Business Administration |
Quản lý Thông tin, Khoa Quản trị Kinh doanh |
CH/EN F |
||
Division of Tourism, Recreation and Leisure Studies, Department of Business Administration |
Nghiên cứu Du lịch, Giải trí và Nghỉ dưỡng, Khoa Quản trị Kinh doanh |
CH/EN F/S |
||
Division of International Business, Department of Business Administration |
Kinh doanh Quốc tế, Khoa Quản trị Kinh doanh |
CH/PE F/S |
||
Graduate Institute of Logistics Management |
Viện Sau Đại học Quản lý Logistics |
EN F/S |
||
Department of International Business |
Kinh doanh Quốc tế |
CH F/S |
EN F/S |
|
Department of Information Management |
Quản lý Thông tin |
CH F/S |
CH/EN F/S |
|
Department of Finance |
Tài chính |
CH F/S |
CH/EN F/S |
|
Department of Tourism, Recreation and Leisure Studies |
Nghiên cứu Du lịch, Giải trí và Nghỉ dưỡng |
CH F/S |
CH/EN F/S |
|
Department of Accounting |
Kế toán |
CH F/S |
CH F/S |
3. Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn
College of Humanities and Social Science |
Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
International Master Program in Teaching Chinese and Calligraphy |
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Giảng dạy Tiếng Trung và Thư pháp |
CH F/S |
||
International Ph.D. Program in Teaching Chinese as a Second Language |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Giảng dạy Tiếng Trung như Ngôn ngữ Thứ hai |
CH F/S |
||
Ph.D. Program in Asia-Pacific Regional Studies |
Chương trình Tiến sĩ Nghiên cứu Khu vực Châu Á – Thái Bình Dương |
EN F/S |
||
Department of Law |
Luật |
CH F |
CH F |
|
Department of English |
Tiếng Anh |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
|
Department of Sinophone Literatures |
Văn học Trung Hoa |
CH F/S |
CH F/S |
|
Department of Chinese Language and Literature |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
CH F/S |
CH F/S |
CH F/S |
Department of Taiwan and Regional Studies |
Nghiên cứu Đài Loan và Khu vực |
CH F/S |
CH F/S |
|
Department of Economics |
Kinh tế |
CH F |
EN F/S |
EN F/S |
Department of Counseling and Clinical Psychology |
Tư vấn và Tâm lý lâm sàng |
CH F |
CH F |
|
Department of Public Administration |
Quản lý Công |
CH F/S |
CH F/S |
|
Department of Sociology |
Xã hội học |
CH F |
||
Department of History |
Lịch sử |
CH F/S |
CH F/S |
4. Khoa giáo dục Hua – Shih
Management |
Khoa quản lý |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Ph.D. Program of Multicultural Education |
Kế toán chương trình Tiến sĩ Giáo dục Đa văn hóa |
PE F/S |
||
Master Program of Multicultural Education |
Chương trình Thạc sĩ Giáo dục Đa văn hóa |
PE F/S |
||
Department of Education and Human Potentials Development |
Giáo dục và Phát triển Tiềm năng Con người |
CH F/S |
||
M.A. Program of Education, Department of Education and Human Potentials Development |
Chương trình Thạc sĩ Giáo dục, Giáo dục và Phát triển Tiềm năng Con người |
CH/EN F/S |
||
Ph.D. Program of Education, Department of Education and Human Potentials Development |
Chương trình Tiến sĩ Giáo dục, Khoa Giáo dục và Phát triển Tiềm năng Con người |
CH/PE F/S |
||
M.A. Program of Science Education, Department of Education and Human Potentials Development |
Chương trình Thạc sĩ Giáo dục Khoa học, Khoa Giáo dục và Phát triển Tiềm năng Con người |
CH F/S |
||
Ph.D. Program of Science Education, Department of Education and Human Potentials Development |
Chương trình Tiến sĩ Giáo dục Khoa học, Khoa Giáo dục và Phát triển Tiềm năng Con người |
CH F/S |
||
Department of Educational Administration and Management |
Quản lý và Quản trị Giáo dục |
CH F |
CH F |
|
Department of Special Education |
Giáo dục Đặc biệt |
CH F |
CH F |
|
Department of Early Childhood Education |
Giáo dục Mầm non |
CH F |
CH F/S |
|
Department of Physical Education and Kinesiology |
Giáo dục Thể chất và Khoa học Vận động |
CH F/S |
CH F/S |
5. Khoa Nghiên cứu Môi trường và Hải dương học
College of Environmental Studies and Oceanography |
Khoa Nghiên cứu Môi trường và Hải dương học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Department of Natural Resources and Environmental Studies |
Tài nguyên Thiên nhiên và Nghiên cứu Môi trường |
CH F |
CH/EN F/S |
CH/PE F/S |
Graduate Institute of Marine Biology |
Viện Sau đại học Sinh học Biển |
CH/PE F/S |
CH F/S |
|
Master of Humanity and Environmental Science Program |
Chương trình Thạc sĩ Khoa học Nhân văn và Môi trường |
EN F/S |
6. Khoa Nghệ thuật
College of Arts |
Khoa Nghệ thuật |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
The Ph.D. Program in Interdisciplinary Arts |
Chương trình Tiến sĩ Nghệ thuật Liên ngành |
CH/EN F/S |
||
Department of Arts and Design |
Nghệ thuật và Thiết kế |
CH F/S |
CH/PE F/S |
|
Department of Music |
Âm nhạc |
CH F/S |
CH/PE F/S |
|
Department of Arts and Creative Industries |
Nghệ thuật và Công nghiệp Sáng tạo |
CH F/S |
CH/PE F/S |
7. Khoa Nghiên cứu Bản địa
College of Indigenous Studies |
Khoa Nghiên cứu Bản địa |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
International Ph.D. Program in Indigenous Studies |
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Bản địa |
EN F |
||
Department of Indigenous Languages and Communication |
Ngôn ngữ và Truyền thông Bản địa |
CH F |
||
Department of Ethnic Relations and Cultures |
Quan hệ Dân tộc và Văn hóa |
CH F |
CH F |
CH F |
Department of Indigenous Development and Social Work |
Phát triển Bản địa và Công tác Xã hội |
CH F/S |
CH F/S |
|
Undergraduate Program of Indigenous Performance and Arts |
Chương trình Cử nhân Nghệ thuật và Biểu diễn Bản địa |
CH F |
OHA EDU đã tổng hợp danh sách ngành học để giúp các bạn sinh viên dễ dàng tra cứu. Tuy nhiên, do chương trình đào tạo của NDHU có thể thay đổi theo từng năm, thông tin dưới đây có thể chưa cập nhật đầy đủ. Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn về từng ngành học hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được hỗ trợ chính xác nhất!
Học phí & Chi phí sinh hoạt tại Đại học Quốc lập Đông Hoa (NDHU)
Chi phí du học là một trong những yếu tố quan trọng mà sinh viên cần cân nhắc khi lựa chọn trường. Dưới đây là thông tin chi tiết về học phí và các chi phí khác dành cho sinh viên.
Học phí Đại học Quốc lập Đông Hoa (NDHU)
NTD/kỳ |
VND/kỳ |
|
Ký túc xá & Phí sinh hoạt |
||
Ký túc xá |
9,500 ~ 16,500 |
7.125.000 ~ 12.375.000 |
Phí sinh hoạt |
30,000 ~ 45,000 |
22.500.000 ~ 33.750.000 |
Học phí & Lệ phí tín chỉ |
||
Đại học |
48,000 ~ 55,580 |
36.000.000 ~ 41.685.000 |
Sau Đại học |
21,480 ~ 25,800 |
16.110.000 ~ 19.350.000 |
Tín chỉ |
3,060/ tín |
~ 2.295/ tín |
*(Chỉ là tham khảo, học phí có thể thay đổi qua từng năm)*
Chính sách học bổng
Cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ:
- Học phí: Miễn giảm 1 phần hoặc toàn bộ học phí /học kỳ ( không bao gồm các tạp phí )
- Chi phí sinh hoạt:
- Cử nhân: 20.000 NTD/ Kỳ (~15.000.000 VND)
- Thạc sĩ/Tiến sĩ: 30.000 NTD/ Kỳ ( ~ 22.500.000 VND )
Thông tin tuyển sinh tại Đại học Quốc lập Đông Hoa
Kỳ tháng 09:
– Vòng 1: 02/01/2025 – 15/03/2025
– Vòng 2: 16/03/2025 – 14/04/2025
Kỳ tháng 02:
Thời gian tuyển sinh: 01/09/2025 – 31/10/2025
*Lưu ý: Đây là thời gian tham khảo dựa trên thời gian tuyển sinh của các năm trước mà NDHU đã công bố, OHA EDU sẽ cập nhật chính xác theo từng năm cho các bạn vào mỗi mùa tuyển sinh.
OHA EDU đồng hành cùng bạn trên hành trình chọn trường du học Đài Loan
Chọn trường là bước quan trọng quyết định sự thành công trong hành trình du học. Với kinh nghiệm lâu năm trong tư vấn du học Đài Loan, OHA EDU sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi khâu:
- Tư vấn chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực và định hướng tương lai.
- Hướng dẫn làm hồ sơ xin học bổng, tối ưu cơ hội nhận hỗ trợ tài chính.
- Tư vấn gói luyện thi TOCFL, nâng cao trình độ tiếng Trung để dễ dàng thích nghi với môi trường học tập mới.
- Hỗ trợ thủ tục xin visa, tìm kiếm nhà ở và chuẩn bị hành trang du học.
Nếu bạn đang có ý định du học tại Đại học Quốc lập Đông Hoa (NDHU) hoặc bất kỳ trường đại học nào khác tại Đài Loan, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình phù hợp nhất!
OHA EDU – Luôn đồng hành cùng bạn trên hành trình viết lên giấc mơ Du học Đài Loan!
Thông tin liên hệ
Fanpage: Công ty TNHH Giáo dục và Nhân lực OHA
TikTok: OHA EDU
Email: ohataiwan@gmail.com
Hotline: 0932 046 486 | 0902 319 486