Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan (NTNU) – trường đại học danh tiếng hàng đầu về đào tạo giáo viên, ngôn ngữ và nghiên cứu khoa học xã hội. Với môi trường học thuật đẳng cấp, cơ hội học bổng hấp dẫn và vị trí trung tâm tại Đài Bắc, NTNU là điểm đến lý tưởng cho du học sinh quốc tế muốn trải nghiệm nền giáo dục chất lượng tại Đài Loan! Cùng OHA EDU khám phá ngôi trường danh tiếng này nhé!
Tổng quan trường Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan (NTNU)
Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan ( National Taiwan Normal University ) được thành lập vào năm 1922, với lịch sử lâu đời và danh tiếng vượt trội, đây được xem là ngôi trường có chất lượng giáo dục hàng đầu tại Đài Loan. Trước đây từng là viện chuyên đào tạo ngành sư phạm giáo dục, sau này đã phát triển thành một trường đại học chất lượng toàn diện, cung cấp cho sinh viên nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu tại đây. Với chương trình học đa dạng, đây còn là nơi lý tưởng để sinh viên trau dồi thêm nhiều kinh nghiệm.
Trường tọa lạc tại thành phố thủ đô Đài Bắc – Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của đất nước Đài Loan. Hằng năm trường thu hút hơn 1.000 sinh viên từ các nơi trên thế giới đến học tập và nghiên cứu. Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan được nhiều người quan tâm với nhiều thành tích nổi trội như:
- Bộ Giáo dục Đài Loan công nhận là một trong những cơ sở giáo dục có quy mô lớn hàng đầu Đài Loan.
- Top 1 về triển vọng quốc tế năm 2022 trong số các trường Đại học Đài Loan.
- Đứng thứ 124 trong bảng xếp hạng các trường Đại học ở Châu Á.
- Đào tạo khoảng hơn 14000 sinh viên, trong đó gần 8200 sinh viên đang theo học (số lượng tăng theo từng năm).
Bên cạnh đó, cơ sở vật chất tại trường được đầu tư và phát triển qua từng năm để hỗ trợ quá trình học tập của sinh viên. Ngoài các tòa giảng dạy hiện đại cùng với các trang thiết bị tân tiến, thư viện trường cũng chứa đa dạng các nguồn tài liệu học thuật nhằm thuận lợi cho sinh viên nghiên cứu. Hơn nữa, các dịch vụ như ký túc xá và tiện ích thể thao, giúp sinh viên cân bằng giữa việc học và thư giãn, cùng với rèn luyện sức khỏe cũng được cung cấp đầy đủ.
Chương trình giảng dạy và đào tạo tại NTNU
Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan hiện đang có 9 khoa cung cấp hơn 60 ngành học ( Đại học và sau Đại học ), gồm có chương trình học:
- EN: Chương trình học bằng tiếng Anh
- CH: Chương trình học bằng tiếng Trung
- PE: Chương trình có một phần học bằng tiếng Anh đủ đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp.
- Kỳ Thu: F
- Kỳ xuân: S
Mỗi năm lịch học của Trường chia thành 2 học kỳ (Đại học và sau Đại học)
- Học kỳ mùa thu từ tháng 9 đến tháng 1
Lịch nộp hồ sơ kỳ mùa thu 2025:
Vòng 1: 1/11 – 30/12/2024
Kết quả: 02/2025
Vòng 2: 2/1 – 3/3/2025
Kết quả: 05/2025
- Học kỳ mùa xuân từ tháng 2 đến tháng 6
Lịch nộp hồ sơ kỳ mùa xuân 2026:
Vòng 1: 1/7 – 15/9/2025
Kết quả: 11/2025
Hệ thống chương trình đào tạo của Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan đa dạng ở các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số Khoa & Ngành mà Trường cung cấp:
KHOA GIÁO DỤC
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
College of Education |
KHOA GIÁO DỤC |
|||
Education |
Giáo dục |
CH F |
CH F |
CH/EN F |
Educational Psychology and Counseling |
Tư vấn và Tâm lý Giáo dục |
CH F |
CH F |
CH/EN F |
Adult and Continuing Education |
Giáo dục Người lớn |
CH F |
CH F |
CH F |
Health Promotion and Health Education |
Nâng cao sức khỏe và giáo dục sức khỏe |
CH F |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Child and Family Studies |
Nghiên cứu trẻ em và gia đình |
CH F |
CH F/S |
CH/PE F/S |
Civic Education and Leadership |
Giáo dục Công dân và Lãnh đạo |
CH F |
CH/PE F |
CH/PE F |
Special Education |
Giáo dục đặc biệt |
CH F |
PE F |
PE F |
Transdisciplinary Program in College of Education |
Chương trình xuyên ngành ở Khoa Sư phạm |
PE F |
||
Rehabilitation Counseling |
Tư vấn phục hồi chức năng |
CH F |
||
Educational Policy and Administration |
Chính sách và Quản lý Giáo dục |
CH F |
||
Curriculum and Instruction |
Chương trình giảng dạy và hướng dẫn |
CH F |
CH F |
|
Library and Information Studies |
Nghiên cứu Thư viện và Thông tin |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
|
Institute of Information Education |
Viện Giáo dục Thông tin |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
|
Learning Sciences |
Khoa học học tập |
CH F/S |
KHOA NGHỆ THUẬT TỰ DO
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
College of Liberal Arts |
KHOA NGHỆ THUẬT TỰ DO |
|||
Chinese |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
CH F |
CH F |
CH F |
English |
Ngôn ngữ Anh |
PE F |
EN F/S |
EN F/S |
History |
Lịch sử |
CH F |
CH F |
CH F |
Geography |
Địa lý |
CH F/S |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Taiwan Culture, Languages and Literature |
Văn hóa, Ngôn ngữ và Văn học Đài Loan |
CH F/S |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Translation and Interpretation |
Translation and Interpretation |
CH F |
CH F |
|
Taiwan History |
Lịch sử Đài Loan |
CH F/S |
KHOA NGHỆ THUẬT
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
College of Arts |
KHOA NGHỆ THUẬT |
|||
Fine Arts |
Mỹ thuật |
CH F |
CH/PE F |
CH F |
Design |
Thiết kế |
CH F |
CH/PE F |
CH F |
Art History |
Lịch sử Mỹ thuật |
CH/EN F/S |
KHOA KHOA HỌC
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
College of Science |
KHOA KHOA HỌC |
|||
Mathematics |
Toán học |
CH F |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Physics |
Vật lý |
PE F/S |
EN F/S |
EN F/S |
Chemistry |
Hoá học |
CH F |
PE F |
PE F/S |
Earth Sciences |
Khoa học về trái đất |
CH F/S |
PE F/S |
PE F/S |
Computer Science and Information Engineering |
Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
CH F |
PE F/S |
CH/PE F/S |
Science Education |
Khoa học giáo dục |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
|
Sustainability Management and Environmental Education |
Quản lý bền vững và giáo dục môi trường |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
|
Life Science |
Khoa học đời sống |
CH F |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Nutrition Science |
Khoa học dinh dưỡng |
CH F |
CH/PE F/S |
|
Biotechnology and Pharmaceutical Industries |
Các ngành công nghệ sinh học và dược phẩm |
CH F/S |
KHOA CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
College of Technology and Engineering |
KHOA CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT |
|||
Industrial Education |
Giáo dục Công nghiệp |
CH/PE F/S |
||
Technology Application and Human Resource Development |
Ứng dụng công nghệ và phát triển nguồn nhân lực |
CH F |
CH F/S |
CH F/S |
Graphic Arts and Communications |
Nghệ thuật đồ họa và Truyền thông |
CH F |
CH F |
|
Mechatronic Engineering |
kỹ thuật cơ điện tử |
CH F |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Electrical Engineering |
Kỹ thuật điện |
CH F |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Electro-Optical Engineering |
Kỹ thuật điện quang |
CH F/S |
PE F/S |
PE F/S |
Integrative STEM Education |
Giáo dục STEM tích hợp |
EN F/S |
||
Vehicle and Energy Engineering |
Kỹ thuật xe cộ và năng lượng |
KHOA THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
College of Sports and Recreation |
KHOA THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ |
|||
Physical Education |
Giáo dục thể chất |
CH F |
CH/PE F |
CH/PE F |
Athletic Performance |
Hiệu suất thể thao |
CH/PE F |
CH F/S |
|
Sport, Leisure and Hospitality Management |
Quản lý Thể thao, Giải trí và Khách sạn |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
KHOA ÂM NHẠC
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
College of Music |
KHOA ÂM NHẠC |
|||
Music |
Âm nhạc |
CH F |
CH/PE F |
CH F |
Performing Arts |
Biểu diễn nghệ thuật |
CH F/S |
CH F/S |
|
Ethnomusicology |
Dân tộc học |
CH F/S |
KHOA QUẢN LÝ
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
College of Management |
KHOA QUẢN LÝ |
|||
Business Administration |
Quản trị kinh doanh |
CH/EN F |
||
Management |
Ban quản lý |
CH/PE F/S |
||
Global Business and Strategy |
Chiến lược và Kinh doanh Toàn cầu |
CH/PE F/S |
KHOA NGHIÊN CỨU QUỐC TẾ VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
College of International Studies and Social Sciences |
Khoa nghiên cứu quốc tế và khoa học xã hội |
|||
Chinese as a Second Language |
Ngôn ngữ hai – Tiếng Trung |
CH F/S |
CH F/S |
CH F/S |
East Asian Studies |
Nghiên cứu Đông Á |
CH F/S |
CH F/S |
PE F |
Mass Communication |
Truyền thông đại chúng |
CH F |
||
International Human Resource Development |
Phát triển nguồn nhân lực quốc tế |
EN F |
||
Social Work |
Công tác xã hội |
CH F |
||
European Cultures and Tourism |
Văn hóa và Du lịch Châu Âu |
PE F |
||
Global Studies |
Nghiên cứu toàn cầu |
EN F |
NGÀNH CÔNG NGHIỆP HỌC VIỆN ĐỔI MỚI
Department /institutes |
Khoa/Ngành học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Industry Academia Innovation |
Ngành công nghiệp Học viện Đổi mới |
|||
AI Interdisciplinary Applied Technology |
Công nghệ ứng dụng liên ngành AI |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
|
Green Energy and Sustainable Technology |
Năng lượng xanh và công nghệ bền vững |
CH/PE F/S |
CH/PE F/S |
Học phí và học bổng tại trường NTNU
Học phí
- Đại học: Khoảng từ 47.000 – 55.000 NTD/học kỳ ( ~35.250.000 – 41.250.000 VNĐ/học kỳ )
- Sau Đại học ( Thạc sĩ & Tiến sĩ ): 51.000 – 57.000 NTD/ học kỳ (~38.250.000 – 42.750.000 VNĐ/học kỳ)
- Khoản phí khác: Phí sử dụng máy tính & thiết bị mạng: 500 NDT (~375.000 VNĐ)/kỳ và phí bảo hiểm bắt buộc 196 NDT (~147.000 VND)/kỳ
* ( Chỉ có tính chất tham khảo, học phí có thể thay đổi theo từng năm )*
Học bổng
a) Học bổng NTNU dành cho sinh tế quốc tế
Đối tượng: Tất cả sinh viên NTNU năm nhất và không nhận học bổng nào khác.
Quyền lợi:
- Đại học: Miễn học phí và các khoản phí khác mỗi học kỳ
- Sau đại học: Năm đầu miễn học phí và lệ phí tín chỉ cơ bản, năm 2 trở đi miễn học phí dựa theo đề xuất của chương trình học.
b) Học bổng Bộ giáo dục Đài Loan (MOE)
- Đại học: Trợ cấp 15.000 NTD/ tháng (~11.250.000 VNĐ) + 40.000 NTD/học kỳ (~30.000.000 VND); tối đa là 4 năm
- Thạc sĩ: Trợ cấp 20.000 NTD/ tháng (~15.000.000 VNĐ) + 40.000 NTD/học kỳ; tối đa là 2 năm
- Tiến sĩ: Trợ cấp 20.000 NTD/ tháng (~15.000.000 VNĐ) + 40.000 NTD/học kỳ; tối đa là 4 năm
c) Học bổng ICDF (TaiwanICDF Scholarship)
Hỗ trợ các loại chi phí như: vé máy bay ( hạng phổ thông ), ký túc xá, học phí & phí tín chỉ, bảo hiểm ( bảo hiểm do tai nạn và y tế ), chi phí sách giáo khoa và 1 khoản trợ cấp hàng tháng.
OHA EDU đồng hành cùng bạn trên hành trình chọn trường du học Đài Loan
Chọn trường là bước quan trọng quyết định sự thành công trong hành trình du học. Với kinh nghiệm lâu năm trong tư vấn du học Đài Loan, OHA EDU sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi khâu:
- Tư vấn chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực và định hướng tương lai.
- Hướng dẫn làm hồ sơ xin học bổng, tối ưu cơ hội nhận hỗ trợ tài chính.
- Tư vấn gói luyện thi TOCFL, nâng cao trình độ tiếng Trung để dễ dàng thích nghi với môi trường học tập mới.
- Hỗ trợ thủ tục xin visa, tìm kiếm nhà ở và chuẩn bị hành trang du học.
Nếu bạn đang có ý định du học tại Đại học Quốc lập Đài Loan (NTU) hoặc bất kỳ trường đại học nào khác tại Đài Loan, hãy liên hệ ngay với OHA EDU để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình phù hợp nhất!
OHA EDU – Luôn đồng hành cùng bạn trên hành trình viết lên giấc mơ Du học Đài Loan!
Thông tin liên hệ
Fanpage: Công ty TNHH Giáo dục và Nhân lực OHA
TikTok: OHA EDU
Email: ohataiwan@gmail.com
Hotline: 0932 046 486 | 0902 319 486