Dưới sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghệ 4.0, internet dần trở nên phổ biến và không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày. Việc học các loại ngôn ngữ trên những nền tảng mạng xã hội cũng trở nên dễ dàng hơn. Trong đó, không thể bỏ qua những bài học tiếng Trung theo chủ đề. Dưới sự hệ thống bài bản, cách học này không chỉ giúp người học dễ hình dung mà còn tăng khả năng ghi nhớ. Nối tiếp những chủ đề mà OHA Taiwan đã chia sẻ trong những bài viết trước, “Ngành học” sẽ là phần kiến thức chính hôm nay.
Người nhập môn có nên học tiếng Trung theo chủ đề?
Bên cạnh tiếng Anh, tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến trên thế giới. Không những thế, số lượng người học cũng ngày càng gia tăng nhanh chóng. Tuy nhiên, nếu chỉ xét riêng về sự phổ biến là chưa đủ, phải kể đến sự “trở mình” thành công của xu hướng “Du học Châu Á” nói chung và du học Đài Loan hay Trung Quốc nói riêng.
Như OHA Taiwan luôn nhắc đến, việc học một ngôn ngữ mới luôn là điều không dễ dàng. Tương tự như tiếng Trung với nhiều nét chữ tượng hình phức tạp và cách phát âm dễ bị nhầm lẫn. Vì thế, đối với những người mới nhập môn, OHA Taiwan gợi ý “Học tiếng Trung theo chủ đề” sẽ là phương pháp học tốt và hiệu quả. Với hệ thống các từ vựng và mẫu câu trong từng chủ đề khác nhau, bạn sẽ dễ hình dung được ngữ nghĩa của từ mới hay phản xạ giao tiếp tốt hơn trong tình huống thực tế.
Ngoài ra, một số ưu điểm của phương pháp “Học tiếng Trung theo chủ đề” có thể kể đến như:
- Tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ
- Giảm bớt căng thẳng khi học
- Dễ học, dễ ghi nhớ
- Thích hợp cho người mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản
- Nắm vững ngữ nghĩa và cách dùng từ vựng
- Có thể áp dụng rèn luyện tiếng Trung mỗi ngày
- …
Từ vựng học tiếng Trung cơ bản các ngành học
Là một chủ đề thường gặp trong cuộc sống, “ngành học” là phần kiến thức mà OHA Taiwan khuyên bạn nên tìm hiểu và nắm vững. Không chỉ giúp ít cho việc giao tiếp, học tiếng Trung theo chủ đề này cũng rất cần thiết trong công việc. Một số ngành học phổ biến như: Quản trị kinh doanh, marketing, Tài chính, Kế toán, Giáo dục, …
Ngành Quản trị Kinh doanh
Quản trị kinh doanh là một ngành học phổ biến gồm nhiều phần kiến thức chủ yếu về quản trị và kinh doanh. Dưới đây là một số từ vừng thường gặp ở lĩnh vực này.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
商業 |
shāngyè |
Kinh doanh |
管理學 |
guǎnlǐ xué |
Quản trị học |
企業 |
qǐyè |
Doanh nghiệp |
董事會 |
dǒngshìhuì |
Hội đồng quản trị |
評估 |
pínggū |
Đánh giá |
購買 |
gòumǎi |
Mua sắm |
敵對 |
díduì |
Đối thủ |
職權 |
zhíquán |
Quyền hạn |
協調 |
xiétiáo |
Điều phối |
公司 |
gōngsī |
Công ty |
顧問 |
gùwèn |
Cố vấn |
靈活性 |
línghuó xìng |
Tính linh hoạt |
進取性 |
jìnqǔ xìng |
Tính tiến thủ |
適應性 |
shìyìng xìng |
Tính thích ứng |
一致性 |
yīzhì xìng |
Tính nhất quán |
行為科學 |
xíngwéi kēxué |
Khoa học hành vi |
授權 |
shòuquán |
Ủy quyền |
經濟體系 |
jīngjì tǐxì |
Hệ thống kinh tế |
效果 |
xiàoguǒ |
Hiệu quả |
效率 |
xiàolǜ |
Hiệu suất |
Ngành Marketing
Marketing đã không còn quá xa lạ, đây là ngành học xu hướng và được giới trẻ yêu thích. Nắm vững những phần từ vựng dưới đây, OHA Taiwan tin rằng bạn sẽ tăng level “vùn vụt” trong giao tiếp.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
營銷 |
Yíngxiāo |
Marketing |
營銷渠道 |
Yíngxiāo qúdào |
Kênh tiếp thị |
營銷員 |
Yíngxiāo yuán |
Nhân viên tiếp thị |
營銷計劃 |
Yíngxiāo jìhuà |
Chương trình tiếp thị |
目標市場 |
Mùbiāo shìchǎng |
Thị trường mục tiêu |
售隊伍 |
Shòu duìwǔ |
Đội ngũ bán hàng |
零售 |
Língshòu |
Bán lẻ |
批發 |
Pīfā |
Bán buôn |
銷售系統/分銷渠道 |
Xiāoshòu xìtǒng/ fēnxiāo qúdào |
Hệ thống phân phối |
廣告 |
Guǎnggào |
Quảng cáo |
廣告牌 |
Guǎnggào pái |
Bảng quảng cáo |
宣傳/媒體宣傳 |
Xuānchuán/méitǐ xuānchuán |
Tuyên truyền công khai |
潛在客戶 |
Qiánzài kèhù |
Khách hàng tiềm năng |
消費者感到滿意 |
Xiāofèi zhě gǎndàomǎnyì |
Sự hài lòng của người tiêu dùng |
Ngành Tài chính
Tài chính là ngành học được nhiều người yêu thích và lựa chọn. Tuy nhiên, một lưu ý nhỏ rằng từ vựng ở lĩnh vực này có phần khó và phức tạp hơn các lĩnh vực khác. Vì thế, hãy đảm bảo bạn đã ghi chú đầy đủ và thường xuyên rèn luyện mỗi ngày.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
財政部 |
cáizhèng bù |
Bộ tài chính |
財政支出 |
cáizhèng zhīchū |
Chi tiêu tài chính |
經濟政策 |
jīngjì zhèngcè |
Chính sách kinh tế |
貿易政策 |
màoyì zhèngcè |
Chính sách thương mại |
貨幣政策 |
huòbì zhèngcè |
Chính sách tiền tệ |
財經 |
cáijīng |
Kinh tế tài chính |
不良貸款 |
bùliáng dàikuǎn |
Nợ xấu |
基金 |
jījīn |
Quỹ, ngân quỹ |
公共財政 |
gōnggòng cáizhèng |
Tài chính công |
資本市場 |
zīběn shìchǎng |
Thị trường vốn |
國有資源 |
guóyǒu zīyuán |
Vốn của nhà nước |
資本 |
zīběn |
Vốn đầu tư |
治理結構 |
zhìlǐ jiégòu |
Cơ cấu quản lý |
資本結構 |
zīběn jiégòu |
Cơ cấu vốn |
投資 |
tóuzī |
Đầu tư |
利潤分配 |
lìrùn fēnpèi |
Phân phối lợi nhuận |
收益分配 |
shōuyì fēnpèi |
Phân phối lợi tức |
管理資產 |
guǎnlǐ zīchǎn |
Quản lý tài sản |
個人財政 |
gèrén cáizhèng |
Tài chính cá nhân |
資產 |
zīchǎn |
Tài sản |
Ngành Kế toán
Học tiếng Trung theo chủ đề – Ngành học (kế toán)
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
會計 |
Kuàijì |
Kế toán |
會計主任 |
Kuàijì zhǔrèn |
Kế toán trưởng |
審計 |
Shěnjì |
Kiểm toán |
企業會計 |
Qǐyè kuàijì |
Kế toán doanh nghiệp |
成本會計 |
Chéngběnkuàijì |
Kế toán giá thành |
銀行會計 |
Yínháng kuàijì |
Kế toán ngân hàng |
財務報表 |
Cáiwù bào biǎo |
Bảng khai báo tài vụ |
收支對照表 |
Shōu zhī duì zhào biǎo |
Bảng đối chiếu thu chi |
報表 |
Bàobiǎo |
Báo cáo |
年報 |
Nián bào |
Báo cáo năm |
月報 |
Yuè bào |
Báo cáo tháng |
日報 |
Rì bào |
Báo cáo ngày |
辦公費 |
Bàngōngfèi |
Chi phí hành chính |
查賬費用 |
Cházhàng fèiyòng |
Chi phí kiểm toán |
會計規程 |
Kuàijì guīchéng |
Quy trình kế toán |
帳戶名稱 |
Zhànghù míngchēng |
Tên tài khoản |
流動資產 |
Liúdòng zīchǎn |
Tài khoản ngắn hạn |
利潤 |
Lì rùn |
Lợi nhuận |
純利 |
Chún lì |
Lãi ròng |
Ngành Giáo dục
Từ vựng về ngành Giáo dục khá phổ biến và bao quát. Có thể thấy, những từ mới bên dưới có thể áp dụng cả trong đời sống thường ngày.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
成人教育 |
chéngrén jiàoyù |
Giáo dục tại chức |
初等教育 |
chūděng jiàoyù |
Giáo dục sơ cấp |
高等教育 |
gāoděng jiàoyù |
Giáo dục cao cấp |
個別教育 |
gèbié jiàoyù |
Giáo dục cá biệt |
普及教育 |
pǔjí jiàoyù |
Giáo dục phổ cập |
技校 |
jìxiào |
Trường dạy nghề |
寄宿學校 |
jìsù xuéxiào |
Trường nội trú |
走讀學校 |
zǒudú xuéxiào |
Trường ngoại trú |
民辦學校 |
mínbàn xuéxiào |
Trường dân lập |
私立學校 |
sīlì xuéxiào |
Trường tư |
重點學校 |
zhòngdiǎn xuéxiào |
Trường trọng điểm |
綜合性大 |
zǒnghéxìng dàxué |
Trường đại học tổng hợp |
早教中心 |
zǎojiào zhōngxīn |
Trung tâm giáo dục sớm |
學前教育 |
xuéqián jiàoyù |
Giáo dục mầm non |
小學教育 |
xiǎoxué jiàoyù |
Giáo dục tiểu học |
中等教育 |
zhōngděng jiàoyù |
Giáo dục bậc trung cấp |
高中 |
gāozhōng |
Trung học phổ thông |
職業中學 |
zhíyè zhōngxué |
Trường trung học dạy nghề |
中等專業學校 |
zhōngděng zhuānyè xuéxiào |
Trường trung cấp chuyên nghiệp |
Xem thêm các từ vựng tiếng trung chủ đề thể thao thú vị!
Các câu giao tiếp quen thuộc chủ đề ngành học
Có thể nói, kỹ năng giao tiếp và khả năng phản xạ là mục đích cuối cùng mà người học hướng tới. Đặc biệt đối với tiếng Trung – loại ngôn ngữ khó học, việc chinh phục chúng là điều không dễ dàng. Tuy nhiên, cách học tiếng theo từng chủ đề sẽ góp phần giúp bạn dễ dàng hơn trong việc thành thạo giao tiếp.
Một số câu giao tiếp thường gặp trong phần “Học tiếng Trung theo chủ đề ngành học” sẽ được OHA Taiwan chia sẻ đến bạn ngay bên dưới.
1/ 請同學們打開書,翻到第10頁。(Qǐng tóngxué men dǎkāi shū, fān dào dì 10 yè)
Mời các bạn mở sách ra, lật sang trang 20.
2/ 你們跟上我講的了嗎?(Nǐmen ɡēn shànɡ wǒ jiǎnɡ de le mɑ ?)
Các em có theo kịp bài giảng không?
3/ 你明天要上什麼課?(Nǐ míngtiān yào shàng shénme kè?)
Ngày mai bạn học môn gì?
4/ 你學什麼專業?(Nǐ xué shénme zhuānyè?)
Bạn học chuyên ngành gì?
5/ 我聽說會計學很難的。(Wǒ tīng shuō kuàijì xué hěn nán de.)
Tôi nghe nói ngành Kế toán rất khó.
6/ 新建的貿易大廈吸引了五湖四海的客商。(Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng.)
Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương nhân từ mọi miền đất nước.
7/ 去年,我國進出口貿易總值已達到平衡。(Qù nián, wǒguó jìnchūkǒu màoyì zǒngzhí yǐ dá dào píng héng.)
Năm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đạt mức cân bằng.
8/ 今年我國貿易有逆差。(Jīnnián wǒguó màoyì yǒu nìchā.)
Nước ta nhập siêu năm nay.
Lời kết
OHA Taiwan vừa gửi đến bạn bộ từ vựng và những câu giao tiếp cơ bản về Ngành học trong chuỗi bài viết “Học tiếng Trung theo chủ đề”. Chúng tôi hy vọng phần kiến thức này sẽ giúp ích được bạn trong quá trình chinh phục loại ngôn ngữ này. Ngoài ra, hãy liên hệ về OHA Taiwan qua những thông tin bên dưới nếu bạn quan tâm về Du học Đài Loan hay những khóa học tiếng Trung phồn thể chất lượng.
Thông tin liên hệ:
Fanpage: Du học Đài Loan OHA
Linked in: Education & Human Resource Group – OHA
Email: Info@ohataiwan.com
Hotline: 0932 046 486